Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phát biểu nào sau đây là đúng

Câu1: Phát biểu nào sau đây là đúng

          A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao

          B. Dữ liệu là những giá trị sô do con người nghĩ ra

          C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.

          D. Dữ liệu chỉ có ở trong mấy tính

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

          A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.

          B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.

          C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.

          D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin:

          A. Có đột tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người

          B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.

          C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào liệu.

          D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.

Câu 4:  Phát biểu nào sau đây là sai:

          A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.

          B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.

          C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người

          D. Sự tiếp nhận thông tin phụ  thuộc vào sự hiểu biết của mỗi con người

Câu 5: Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm:

          A. Đầu vào, đầu ra

          B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.

          C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.

          D. Mở bài, thân bài, kết luận.

Câu 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin:

          A. Thu nhận          B. Lưu trữ             C. Xử lí                 D. Truyền

Câu 7. Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì

A. Dãy bit đáng tin cậy hơn.

B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.

C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 8. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?

A. 2 048 KB.        B. 1 024 MB.        C. 2 048 MB.              D. 2 048 GB.

Câu 9. Một mạng máy tính gồm

A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.

B. Một số máy tính bàn.

C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà.

Câu 10. Mạng máy tính KHÔNG cho phép người sử dụng chia sẻ

A. Máy in.                                        B. Bàn phím và chuột.

C. Máy quét.                                    D. Dữ liệu.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A.    Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.

B.    Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.

C.    Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.

D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.

Câu 12. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?

A.    Giảm chi phi khi dùng chung phần cứng.

B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.

C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.

D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.

Câu 13. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối?

A. Máy tính.         B. Máy in.     C. Bộ định tuyến.         D. Máy quét.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A.    Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.

B.    Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.

C.    Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,...

D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG CHÍNH XÁC?

A.    Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.

B.    Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vi không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.

C.    Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...

D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.

Câu 16. Mạng máy tính gồm các thành phần:

A.    Máy tính và thiết bị kết nối.

B.    Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.

C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.

D. Máy tính và phần mềm mạng.

 Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia

B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.

C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.

D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.

Câu 18. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

A.  Người quản trị mạng máy tính.

B.   Người quản trị mạng xã hội.

      C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.

    D. Một máy tính khác.

Câu 19. Phát  biểu nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về Internet?

A.  Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin,...

B.  Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.

C.  Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.

D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet?

A.  Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.

B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.

C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.

D. Thông tin chính xác tuyệt đối.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh?

A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.

B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến.

C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.

D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.

Câu 22. Thông tin trước xử lý được gọi là:

A. Quá trình xử lý thông tin.                            B. Thông tin vào.

C. Quá trình trao đổi thông tin.                         D. Thông tin ra.

Câu 23. Biểu diễn thông tin trong máy tính dưới dạng dãy bit (còn gọi là dãy nhị phân), chỉ bao gồm 2 kí hiệu là:

A. 2 và 9.                  B. 1 và 2.              C. 1 và 9               D. 0 và 1.

Câu 24. Các thông tin trong bộ nhớ ngoài sẽ:

A. Lưu trữ trong một ngày.          

B. Thông tin sẽ mất đi khi tắt máy.

C. Được lưu trữ lâu dài.                        

D. Chỉ lưu trữ trong quá trình máy tính làm việc.

Câu 25. Trình tự của quá trình 3 bước:

A. Nhập " Xuất " Xử lí.                       B. Nhập " Xử lí " Xuất.

C. Xuất " Nhập " Xử lí .                      D. Xử lí " Xuất " Nhập.

Câu 26. Các khối chức năng trong máy tính bao gồm:

A. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra.    

B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ

C. Các thiết bị vào/ra, bộ nhớ                

D. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra

Câu 27. Có mấy dạng thông tin cơ bản?

A. 2                          B. 3                      C. 4                      D. 5

Câu 28. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:

A. Lệnh                    B. Chỉ dẫn             C. Thông tin           D. Dữ liệu

Câu 29. Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là:

A. Bàn phím             B. CPU                 C. Bàn phím          D. Màn hình

Câu 30. Bộ nhớ được chia làm mấy loại?

A. 1                 B. 2                         C. 3                      D. 4

Câu 31. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?

A. Bộ nhớ trong                                     B. Bộ xử lý trung tâm

C. Bộ nhớ chỉ đọc                                  D. Bộ nhớ ngoài.

Câu 32. Thiết bị xuất dữ liệu (thiết bi ra) là:

A. Màn hình, loa, máy in                        B. Chuột, máy in, màn hình

C. Bàn phím, loa, máy in                       D. Màn hình, máy in, bàn phím.

Câu 33. Cho dãy số từ 0 đến 15. Mã hóa số 9 sẽ được?

A. 1110 .                B. 1234.                      C. 1001.                            D. 1010.

Câu 34. Khi tắt máy tính, dữ liệu được lưu ở thiết bị nào sẽ bị xóa hết?

A. Ổ đĩa cứng.           B. Ram.                C. Đĩa CD.            D. Đĩa mềm.

Câu 35.. Đây là dạng thông tin gì

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Âm thanh.            B. Văn bản.          C. Hình ảnh.                   D. Cảm xúc.

Câu 36. Việc thầy cô giáo giảng bài cho học sinh được gọi là bước nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Truyền (trao đổi) thông tin.                B. Tiếp nhận thông tin.

C. Xử lí thông tin.                                  D. Lưu trữ thông tin.

Câu 37.. Em là sao đỏ của lớp. Theo em, thông tin nào KHÔNG PHẢI là thông tin cần xử lí (thông tin vào) để xếp loại các lớp cuối tuần?

A. Số các bạn sao đỏ.                                   B. Số các bạn bị cô giáo nhắc nhở.

C. Số các bạn bị ghi tên vì đi học muộn.        D. Số lượng điểm 10.

Câu 38. Đơn vị đo lường thông tin xếp từ nhỏ đến lớn bao gồm:

A. Byte, KB, GB, MB.                                     B. Byte, MB, GB, KB.

C. Byte, GB, MB, KB.                                     D. Byte, KB, MB, GB.

Câu 39. Tập truyện tranh cho em thông tin:

A. Dạng văn bản và hình ảnh.                      B. Dạng văn bản và âm thanh.

C. Dạng hình ảnh và âm thanh.                   D. Dạng hình ảnh và thông tin.

Câu 40: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Corona                                             B. Virus Corona.

C. “Virus Corona”                                 D. “Virus”+“Corona”

Câu 41: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bời:

      A. Người quản trị mạng máy tính

      B. Người quản trị mạng xã hội

      C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.

      D. Một máy tính khác

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?

      A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu

      B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú

      C. Không thuộc quyền sở hữu của ai

      D. Thông tin chính xác tuyệt đối

Câu 43: Phát biểu nào sau đây không phải lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?

      A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.

      B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.

      C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.

      D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài.

Câu 44: World Wide Web là gì?

      A. Một trò chơi máy tính

      B. Một phần mềm máy tính

      C. Một hệ thống các website trên internet cho phép người dùng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.

      D. Tên khác của internet.

Câu 45: Mỗi website bắt buộc phải có:

      A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu

      B. Một địa chỉ truy cập

      C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu

      D. Địa chỉ thư điện tử.

Câu 46: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập truy cập các trang web trên internet gọi là gì?

      A. Trình duyệt web                                B. Địa chỉ web

      C. Website                                             D. Công cụ tìm kiếm

Câu 47: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?

      A. Internet Explorer                               B. Mozilla Firefox

      C. Google Chorm                                  D. Windows Explorer

Câu 48: Máy tìm kiếm là gì?

      A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.

      B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.

      C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet.

      D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.

Câu 49: Từ khóa là gì?

      A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.

      B. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

      C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.

      D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 50: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

      A. Google                                              B. Word

      C. Windows Explorer                             D. Excel.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
719
1
0
Tt Tôi
17/12/2021 08:52:47
+5đ tặng
1c
2b
3b
4a
5d
6b
7a
8c
9c
10b
11a
12d

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
hday
17/12/2021 08:54:38
+4đ tặng
1. C
2. A
3. A
4. B
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tin học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo