Câu 24: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về:
A. Bố mẹ. B. Thầy cô. C. Bạn bè. D. Chính mình.
Câu 25: Thấy tên trộm đang móc túi hành khách trên xe buýt, Vũ đi đến bên chú phụ xe thì thầm: Chú ơi, cháu nhìn thấy người áo đen kia đang móc túi!”. Em thấy bạn Vũ là người thế nào?
A. Thờ ơ vô cảm B. Nhiều chuyện
C. Dũng cảm D. Liều lĩnh
Câu 26: Điểm quan trọng nhất để tự hoàn thiện bản thân là cần xác định được
A. khả năng của bản thân.
B. vẻ đẹp tâm hồn của bản thân.
C. điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.
D. sức mạnh của bản thân.
Câu 27: Tự hoàn thiện bản thân là một phẩm chất quan trọng của người thanh niên trong xã hội hiện đại, giúp cho mỗi cá nhân
A. có cuộc sống tốt đẹp.
B. ngày một phát triển tốt hơn.
C. ngày một văn minh tiến bộ.
D. ngày một khôn lớn hơn.
Câu 28: Khi không hiểu rõ về bản thân, chúng ta sẽ dễ dẫn tới những sai lầm nào?
A. Không xác định được mục tiêu trong cuộc sống.
B. Biết cách ứng xử với mọi người xung quanh
C. Có những lời nói và việc làm đúng đắn.
D. Biết cách vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Câu 29: Để tự hoàn thiện bản thân, chúng ta cần xác định rõ
A. biện pháp thực hiện.
B. quy tắc thực hiện.
C. quy trình thực hiện.
D. cách thức thực hiện.
Câu 30: Tự nhận thức bản thân giúp chúng ta tin tưởng vào những giá trị của mình để phát huy
A. Hạn chế bản thân B. Ưu nhược điểm, hạn chế
C. Sở trường D. Quyền làm chủ
Câu 31: Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tính tự lập
A. Tự làm lấy mọi công việc của mình, không bao giờ nhận sự giúp đỡ của người khác
B. Tự lo liệu cuộc sống của mình, không trông chờ vào người khác
C. Không hợp tác với ai trong công việc
D. Luôn làm theo ý mình, không nghe ý kiến của ai cả
Câu 32: Đâu là biểu hiện của tự nhận thức bản thân?
A. Tự ti B. Tự tin
C. Tự phụ D. Tự ái
Câu 33: Em đồng ý với nhận định nào sau đây?
A. Mỗi người luôn có ưu điểm và không có nhược điểm
B. Chỉ những người không biết nhận thức bản thân mới có nhược điểm
C. Mỗi người luôn có ưu điểm và nhược điểm
D. Người nhận thức bản thân sẽ chỉ có ưu điểm và thành công
Câu 34: Trong những việc làm sau, việc nào không nên làm để tự nhận thức bản thân?
A. Tự suy nghĩ về những nhược điểm của mình để sửa chữa.
B. Hỏi những người thân và bạn bè về đức tính tốt của mình để phát huy.
C. Xem bói đề tìm hiểu các đặc điểm của bản thân.
D. Thường xuyên đặt ra các mục tiêu và tự đánh giá việc thực hiện mục tiêu.
Câu 35: Biểu hiện nào dưới đây là tự hoàn thiện bản thân?
A. Học hút thuốc lá.
B. Học nấu ăn.
C. Tham gia đua xe.
D. Không làm bài tập về nhà.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Câu 24: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về:
A. Bố mẹ. B. Thầy cô. C. Bạn bè. D. Chính mình.
Câu 25: Thấy tên trộm đang móc túi hành khách trên xe buýt, Vũ đi đến bên chú phụ xe thì thầm: Chú ơi, cháu nhìn thấy người áo đen kia đang móc túi!”. Em thấy bạn Vũ là người thế nào?
A. Thờ ơ vô cảm B. Nhiều chuyện
C. Dũng cảm D. Liều lĩnh
Câu 26: Điểm quan trọng nhất để tự hoàn thiện bản thân là cần xác định được
A. khả năng của bản thân.
B. vẻ đẹp tâm hồn của bản thân.
C. điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.
D. sức mạnh của bản thân.
Câu 27: Tự hoàn thiện bản thân là một phẩm chất quan trọng của người thanh niên trong xã hội hiện đại, giúp cho mỗi cá nhân
A. có cuộc sống tốt đẹp.
B. ngày một phát triển tốt hơn.
C. ngày một văn minh tiến bộ.
D. ngày một khôn lớn hơn.
Câu 28: Khi không hiểu rõ về bản thân, chúng ta sẽ dễ dẫn tới những sai lầm nào?
A. Không xác định được mục tiêu trong cuộc sống.
B. Biết cách ứng xử với mọi người xung quanh
C. Có những lời nói và việc làm đúng đắn.
D. Biết cách vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Câu 29: Để tự hoàn thiện bản thân, chúng ta cần xác định rõ
A. biện pháp thực hiện.
B. quy tắc thực hiện.
C. quy trình thực hiện.
D. cách thức thực hiện.
Câu 30: Tự nhận thức bản thân giúp chúng ta tin tưởng vào những giá trị của mình để phát huy
A. Hạn chế bản thân B. Ưu nhược điểm, hạn chế
C. Sở trường D. Quyền làm chủ
Câu 31: Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tính tự lập
A. Tự làm lấy mọi công việc của mình, không bao giờ nhận sự giúp đỡ của người khác
B. Tự lo liệu cuộc sống của mình, không trông chờ vào người khác
C. Không hợp tác với ai trong công việc
D. Luôn làm theo ý mình, không nghe ý kiến của ai cả
Câu 32: Đâu là biểu hiện của tự nhận thức bản thân?
A. Tự ti B. Tự tin
C. Tự phụ D. Tự ái
Câu 33: Em đồng ý với nhận định nào sau đây?
A. Mỗi người luôn có ưu điểm và không có nhược điểm
B. Chỉ những người không biết nhận thức bản thân mới có nhược điểm
C. Mỗi người luôn có ưu điểm và nhược điểm
D. Người nhận thức bản thân sẽ chỉ có ưu điểm và thành công
Câu 34: Trong những việc làm sau, việc nào không nên làm để tự nhận thức bản thân?
A. Tự suy nghĩ về những nhược điểm của mình để sửa chữa.
B. Hỏi những người thân và bạn bè về đức tính tốt của mình để phát huy.
C. Xem bói đề tìm hiểu các đặc điểm của bản thân.
D. Thường xuyên đặt ra các mục tiêu và tự đánh giá việc thực hiện mục tiêu.
Câu 35: Biểu hiện nào dưới đây là tự hoàn thiện bản thân?
A. Học hút thuốc lá.
B. Học nấu ăn.
C. Tham gia đua xe.
D. Không làm bài tập về nhà.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |