Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

A closer look 1 - trang 40 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.704
1
3
Nguyễn Thị Nhài
12/12/2017 02:22:14
1   Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once).
Click tại đây để nghe:

wireless TV               automatic    dishwasher
modern fridge         automatic washing machine
hi-tech robot
living room
bedroom
kitchen
bathroom
 
 
 
 

Hướng dẫn:
living room
(phòng khách)
bedroom
(phòng ngủ)
kitchen
(nhà bếp)
bathroom
(phòng tắm)
wireless TV (ti vi có kết nối không dây), high-tech robot (người máy công nghệ cao)
wireless TV (ti vi có kết nối không dây), high-tech robot (người máy công nghệ cao)
modern fridge (tủ lạnh hiện đại), automatic dishwasher (máy rửa chén tự động), high-tech robot (người máy công nghệ cao)
automatic washing machine (máy giặt tự động), high-tech robot (người máy công nghệ cao)

2      Match the appliances in A with the things they can or might do in B.
A
  1. wireless TV
  2. automatic dishwasher
  3. modern fridge
  4. automatic washing machine
  5. hi-tech robot
B
a  look after children
b  cook meals
c  help us watch TV programmes from space
d  wash and dry dishes
e  wash and dry clothes
Hướng dẫn:
1  - c wireless TV - help us watch TV programmes from space
2   - d automatic dishwasher - wash and dry dishes
3   — b modern fridge — cook meals
4  - e automatic washing machine - wash and dry clothes
5  - a hi-tech robot - look after children
 
3     Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
Example:
A: What does a wireless TV do?
B: It helps us watch TV programmes from space.
Hướng dẫn:
Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi vể những thiết bị trong nhà.
Ví dụ:
A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?
B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian
 
4   Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table.
Click tại đây để nghe:

Drops of water
Little drops of water
Drip, drip, diip
Dripping from the cottage roof
On a rainy day.
I’d like to live in the countryside
I'd like to travel in a train
Along the track
I’d like to drive a tractor
Through the hay.
Hướng dẫn:
Nghe những câu thơ sau. Viết những từ có âm /dr/ và /tr/ vào bảng sau cho phù hợp. 
/dr/
/tr/
drops, drip, drive, dripping
countryside, travel, tractor, train


5    Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words?
Hướng dẫn:
 Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?
/dr/: dream, drove, dread /tr/: tree, strict, treat, troop




Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư