Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Adjectives & Adverbs ( Tính từ & Trạng từ) Unit 6 Tiếng Anh 9

1 trả lời
Hỏi chi tiết
969
0
0
Phạm Văn Phú
12/12/2017 02:13:49
ADJECTIVES & ADVERBS .( Tính từ & Trạng từ)
1. Adjectives (Tính từ) : là từ hay một cụm từ bổ nghĩa cho một danh từ (a noun), hay một đại từ (a pronoun).
e.g.: He's a good pupil.          
(Anh ấy là học sinh ngoan.)
e.g. This is an interesting book.                    
(Đây là quyển sách hay.)
Tính từ không có dạng số nhiều, trừ THIS / THAT — THESE / THOSE (demonstrative adjectives: chỉ thị tính từ ).
e.g.: He has a nice house.
(Anh ấy có một cái nhà xinh xắn)
e.g. She has three nice puppies.
(Cô ấy có ba con chó con dễ thương.)
2. Positions. (Vị trí).
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thường đứng trước danh từ.
e.g. : the polluted water (nước bị ô nhiễm)
an old house (nhà xưa)
3. Tính từ theo sau động từ liên kết (linking verbs)
e.g.: He looks sad. (Anh ấy trông có vẻ buồn.)
- The prices of goods become expensive. (Giá hàng hóa trở nên đắt dỏ.)
Các động từ liên kết thường dùng (Common linking verbs) : BE, BECOME, GET (trở nên), FEEL (cảm thấy), LOOK (trông có vẻ), SEEM (dường như), GROW(trở nên), APPEAR (trông có vẻ), TASTE (có vị), SMELL (có mùi),SOUND (nghe cỏ vẻ), . . .
e.g.: The coffee smells good. ( Cà phê có mùi ngon.)
        He sounds ill.  (Anh ấy có vẻ bị bệnh)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo