LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

B. Good morning - trang 14 SGK tiếng anh 6

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.193
0
0
Nguyễn Thanh Thảo
12/12/2017 01:23:29
B.GOOD MORNING (Xin chào)
I. VOCABULARY (Từ vựng)
Morning (n): buổi sáng -từ 0 giờ đến 12
Afternoon (n) : buổi trưa(chiều) từ 12g đến 18g                                              
Evening (n): buổi tối - từ 18g đến giờ đi ngủ
Night (n): đêm
Good (adj) : tốt                                                                                    
Good morning                                                                        
Good afternoon                                                
Good evening
Good night : chúc ngủ ngon, tạm biệt                                                          
Bye          : tạm biệt
Goodbye    : tạm biệt 
Children (n,pl) : trẻ con, các con                                                                
Child  (n,sing) : đứa trẻ, con                                                        
II.GREETINGS (Lời chào hỏi)
-Lời chào hỏi (Greetings): Có mục đích muốn có sự liên hệ hoặc bày tỏ sự liên hệ, tình bạn hữu, hay nhận sự hiện diện của một người.
a. Đối với người gặp hàng ngày, chúng ta thường chào nhau :
-Với bạn hay người thân quen biết, chúng ta chỉ nói: Hello hoặc “Hi” kèm theo tên gọi.
-Với người lớn hay không thân, chúng ta nói: “Good morning / afternoon / evening”, tùy theo giờ trong ngày, kèm theo từ Mr / Mrs / Miss hay Ms + tên gọi hay họ, nếu biết tên.
b. Khi gặp nhau sau một thời gian vắng mặt, sau lời chào, chúng ta hỏi thăm sức khoẻ, bằng cách hỏi “How are you?”; và thường được trả lời “(I'm) Fine. Thanks/ Thank you. And you? / What about you?"
c.Lời chào hòi (Greetings) luôn luôn được chào trả lại.                                  
e.g: a/ - Nam: Hello, Tân.
            -Tân : Hi / Hello. Nam.
b/ - Mr Ba : Good morning, Mr Hai.
      Mr Hai : Good morning, Mr Ba.
III.VIETNAMESE TRANSLATION (Bài dịch tiếng Việt) - PRACTICE (Thực hành).
1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:


Good morning
                                                                                                               
Good afternoon

Good evening

Good night - Goodbye - Bye.    
                                                                                                                                                        
3. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:


a. Miss Hoa : Good morning, children. — Xin chào các em.
   Children : Good morning. Miss Hoa. - Xin chào Cô Hoa.
   Miss Hoa : How are you? - Các em khoẻ không?
  Children : We’re fine, thank you. - Chúng em khoẻ, cám ơn cô.
   How are you? Cô khoẻ không'?
  Miss Hoa : Fine, thanks. Goodbye. - Kìioễ, cám ơn. Tạm biệt.
  Children : Bye. - Tạm biệt. 


b. Mom : Good night, Lan - Chúc Lan ngủ ngon.
Lan : Good night, Mom. - Chúc Mẹ ngủ ngon.

4.Write.
Lan : Good morning, Nga.
Nga : Good morning, Lan.
Lan : How are you?
Nga : I’m fine, thanks. And you?
Lan : Fine, thanks.
Nga : Goodbye.
Lan : Goodbye.
5.


Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư