Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài 1 bài 2 bài 3 bài 4 bài 5 Tiết 130 trang 138 sgk Toán 4

2 trả lời
Hỏi chi tiết
450
0
0
Tôi yêu Việt Nam
12/12/2017 00:28:42
Bài 1: Tính
a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}\)               b) \(\frac{5}{12}+\frac{1}{6}\)            c) \(\frac{3}{4}+\frac{5}{6}\)
Giải
a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}=\frac{10}{15}+\frac{12}{15}=\frac{22}{15}\)
b) \(\frac{5}{12}+\frac{1}{6} = \frac{5}{12}+\frac{2}{12}= \frac{7}{12}\)
c) \(\frac{3}{4}+\frac{5}{6}= \frac{9}{12}+\frac{10}{12}=\frac{19}{12}\)
Bài 2. Tính
a) \(\frac{23}{5}-\frac{11}{3}\);              b) \(\frac{3}{7}-\frac{1}{14}\)        c) \(\frac{5}{6}-\frac{3}{4}\)
Giải
a) \(\frac{23}{5}-\frac{11}{3}= \frac{69}{15}-\frac{55}{15}=\frac{14}{15}\)
b) \(\frac{3}{7}-\frac{1}{14}= \frac{6}{14}-\frac{1}{14}=\frac{5}{14}\)
c) \(\frac{5}{6}-\frac{3}{4}=\frac{10}{12}-\frac{9}{12}=\frac{1}{12}\)
Bài 3: Tính
a) \(\frac{3}{4}\) x \(\frac{5}{6}\)            b) \(\frac{4}{5}\) x 13  c) 15 x \(\frac{4}{5}\)
Giải
a) \(\frac{3}{4}\) x \(\frac{5}{6}\)   = \(\frac{3×5}{4×6}=\frac{5}{8}\);       b) \(\frac{4}{5}\) x 13 = \(\frac{4×13}{5}=\frac{52}{5}\)
c) 15 x \(\frac{4}{5}\) = \(\frac{15×4}{5}=12\)
Bài 4: Tính
a) \(\frac{8}{5}:\frac{1}{3}\)          b) \(\frac{3}{7}:2\) ;              c) \(2:\frac{2}{4}\)
Giải
a) \(\frac{8}{5}:\frac{1}{3}= \frac{8}{5} × \frac{3}{1}=\frac{24}{5}\)
b) \(\frac{3}{7}:2= \frac{3}{7×2}=\frac{3}{14}\)
c) \(2:\frac{2}{4}= \frac{2×4}{2}=4\)
Bài 5: Một cửa hàng có 50kg. Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi chiều bán \(\frac{3}{8}\) số đường còn lại. Hỏi cả ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kilogam đường?
Giải
Số đường còn lại sau khi bán buổi sáng là:
50 - 10 = 40 (kg)
Số kilogam đường bán buổi chiều là:
40 x \(\frac{3}{8}\) = 15 (kg)
Cả ngày bán được số kilogam đường là:
10 + 15 = 25 (kg)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Phạm Minh Trí
11/12/2017 18:32:40
Bài 1: Tính
a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}\)               b) \(\frac{5}{12}+\frac{1}{6}\)            c) \(\frac{3}{4}+\frac{5}{6}\)
Giải
a) \(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}=\frac{10}{15}+\frac{12}{15}=\frac{22}{15}\)
b) \(\frac{5}{12}+\frac{1}{6} = \frac{5}{12}+\frac{2}{12}= \frac{7}{12}\)
c) \(\frac{3}{4}+\frac{5}{6}= \frac{9}{12}+\frac{10}{12}=\frac{19}{12}\)
Bài 2. Tính
a) \(\frac{23}{5}-\frac{11}{3}\);              b) \(\frac{3}{7}-\frac{1}{14}\)        c) \(\frac{5}{6}-\frac{3}{4}\)
Giải
a) \(\frac{23}{5}-\frac{11}{3}= \frac{69}{15}-\frac{55}{15}=\frac{14}{15}\)
b) \(\frac{3}{7}-\frac{1}{14}= \frac{6}{14}-\frac{1}{14}=\frac{5}{14}\)
c) \(\frac{5}{6}-\frac{3}{4}=\frac{10}{12}-\frac{9}{12}=\frac{1}{12}\)
Bài 3: Tính
a) \(\frac{3}{4}\) x \(\frac{5}{6}\)            b) \(\frac{4}{5}\) x 13  c) 15 x \(\frac{4}{5}\)
Giải
a) \(\frac{3}{4}\) x \(\frac{5}{6}\)   = \(\frac{3×5}{4×6}=\frac{5}{8}\);       b) \(\frac{4}{5}\) x 13 = \(\frac{4×13}{5}=\frac{52}{5}\)
c) 15 x \(\frac{4}{5}\) = \(\frac{15×4}{5}=12\)
Bài 4: Tính
a) \(\frac{8}{5}:\frac{1}{3}\)          b) \(\frac{3}{7}:2\) ;              c) \(2:\frac{2}{4}\)
Giải
a) \(\frac{8}{5}:\frac{1}{3}= \frac{8}{5} × \frac{3}{1}=\frac{24}{5}\)
b) \(\frac{3}{7}:2= \frac{3}{7×2}=\frac{3}{14}\)
c) \(2:\frac{2}{4}= \frac{2×4}{2}=4\)
Bài 5: Một cửa hàng có 50kg. Buổi sáng đã bán 10kg đường, buổi chiều bán \(\frac{3}{8}\) số đường còn lại. Hỏi cả ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kilogam đường?
Giải
Số đường còn lại sau khi bán buổi sáng là:
50 - 10 = 40 (kg)
Số kilogam đường bán buổi chiều là:
40 x \(\frac{3}{8}\) = 15 (kg)
Cả ngày bán được số kilogam đường là:
10 + 15 = 25 (kg)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 4 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư