Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài 1 bài 2 bài 3 bài 4 bài 5 Tiết 99 trang 110 sgk Toán 4

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
325
0
0
CenaZero♡
12/12/2017 01:20:26
Bài 1: Đọc các số đo đạc : \(\frac{1}{2}\)kg; \(\frac{5}{8}\) m ;\(\frac{19}{12}\) giờ; \(\frac{6}{100}\)m
Giải
  \(\frac{1}{2}\)kg đọc là: một phần hai ki - lo - gam
\(\frac{5}{8}\) m năm phần tám mét
\(\frac{19}{12}\) giờ mười chín phần mười hai giờ
 \(\frac{6}{100}\)m đọc là: sáu phấn trăm mét
Bài 2. Viết các phân số: Một phấn tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy mươi hai phần trăm
Giải
Một phấn tư phân số viết là:\(\frac{1}{4}\)
Sáu phần mười viết là: \(\frac{6}{10}\)
Mười tám phần mười lăm viết là: \(\frac{18}{80}\)
Bảy mươi hai phần trăm viết là: \(\frac{72}{100}\)
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
8; 14 ; 32'; 0; 1
Giải
8 = \(\frac{8}{1}\);      14 = \(\frac{14}{1}\); 32 = \(\frac{32}{1}\) ; 0 = \(\frac{0}{1}\)  ; 1= \(\frac{1}{1}\)
Bài 4: Viết một phân số:
a) Bé hơn 1
b) Bằng 1
c) Lớn hơn 1
Giải
Có thể chọn các phân số sau:
a) \(\frac{3}{5}\)
b) \(\frac{4}{4}\)
c) \(\frac{7}{3}\)
Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu

Giải
Học sinh có thể ghi vào chỗ châm như sau:
CP = \(\frac{3}{4}\) CD                       b) OM = \(\frac{2}{5}\)MN
PD = \(\frac{1}{4}\) CD                             ON = \(\frac{3}{5}\) MN

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Phạm Văn Phú
11/12/2017 18:32:39
Bài 1: Đọc các số đo đạc : \(\frac{1}{2}\)kg; \(\frac{5}{8}\) m ;\(\frac{19}{12}\) giờ; \(\frac{6}{100}\)m
Giải
  \(\frac{1}{2}\)kg đọc là: một phần hai ki - lo - gam
\(\frac{5}{8}\) m năm phần tám mét
\(\frac{19}{12}\) giờ mười chín phần mười hai giờ
 \(\frac{6}{100}\)m đọc là: sáu phấn trăm mét
Bài 2. Viết các phân số: Một phấn tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy mươi hai phần trăm
Giải
Một phấn tư phân số viết là:\(\frac{1}{4}\)
Sáu phần mười viết là: \(\frac{6}{10}\)
Mười tám phần mười lăm viết là: \(\frac{18}{80}\)
Bảy mươi hai phần trăm viết là: \(\frac{72}{100}\)
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1
8; 14 ; 32'; 0; 1
Giải
8 = \(\frac{8}{1}\);      14 = \(\frac{14}{1}\); 32 = \(\frac{32}{1}\) ; 0 = \(\frac{0}{1}\)  ; 1= \(\frac{1}{1}\)
Bài 4: Viết một phân số:
a) Bé hơn 1
b) Bằng 1
c) Lớn hơn 1
Giải
Có thể chọn các phân số sau:
a) \(\frac{3}{5}\)
b) \(\frac{4}{4}\)
c) \(\frac{7}{3}\)
Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu

Giải
Học sinh có thể ghi vào chỗ châm như sau:
CP = \(\frac{3}{4}\) CD                       b) OM = \(\frac{2}{5}\)MN
PD = \(\frac{1}{4}\) CD                             ON = \(\frac{3}{5}\) MN

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×