Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 4
12/12/2017 00:45:51

Bài 1 bài 2 bài 3 bài 4 Tiết 50 trang 58 sgk Toán 4

2 trả lời
Hỏi chi tiết
280
0
0
Nguyễn Phượng
12/12/2017 00:55:03
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
a) \(4 \times 6 = 6 \times \square\)                      b) \(3 \times 5 = 5 \times \square\)
\(207 \times 7 = \square \times 207\)                   \(2138 \times 9 = \square \times 2138\)
Bài 2. Tính:
a) \(1357 \times 5\)             
     \(7 \times 853\)                   
 b) \(40263 \times 7\) 
     \(5 \times 1326\)         
c) \(23109 \times 8\)
    \(9 \times 1427\)
Bài 3 Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a) \(4 \times 2145\);
b) \((3 +  2) \times 10287\);
c) \(3964 \times 6\);
d) \((2100 + 45) \times 4\);
e) \(10287 \times 5\);
g) \((4+ 2) \times (3000 + 964)\)
Bài 4 Số?
a) \(a \times \square= \square\times a = a\)
b) \(a \times \square = \square \times a = 0\)
Hướng dẫn giải:
Bài 1 
a) \(4 \times 6 = 6 \times 4\)                   b) \(3 \times 5 = 5 \times 3\)
\(207 \times 7 = 7 \times 207\)                 \(2138 \times 9 = 9 \times 2138\)
Bài 2 
a) \(1357 \times 5 = 6785\)             
     \(7 \times 853 = 5971\)                 
 b) \(40263 \times 7 = 281841\)                   
     \(5 \times 1326 =6630\)     
c) \(23109 \times 8 = 184872\)
    \(9 \times 1427 = 12843\)
Bài 3 
a) \(4 \times 2145 =  (2100 + 45) \times 4\)    (d)
c) \(3964 \times 6 = (4+2) \times(3000 + 964)\)    (g)
e) \(10287 \times 5 = (3 +  2) \times 10287\) (b)
Bài 4
a) \(a \times 1 = 1 \times a = a\)
b) \(a \times 0 = 0 \times a = 0\)



Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Thị Nhài
11/12/2017 18:32:39
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
a) \(4 \times 6 = 6 \times \square\)                      b) \(3 \times 5 = 5 \times \square\)
\(207 \times 7 = \square \times 207\)                   \(2138 \times 9 = \square \times 2138\)
Bài 2. Tính:
a) \(1357 \times 5\)             
     \(7 \times 853\)                   
 b) \(40263 \times 7\) 
     \(5 \times 1326\)         
c) \(23109 \times 8\)
    \(9 \times 1427\)
Bài 3 Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
a) \(4 \times 2145\);
b) \((3 +  2) \times 10287\);
c) \(3964 \times 6\);
d) \((2100 + 45) \times 4\);
e) \(10287 \times 5\);
g) \((4+ 2) \times (3000 + 964)\)
Bài 4 Số?
a) \(a \times \square= \square\times a = a\)
b) \(a \times \square = \square \times a = 0\)
Hướng dẫn giải:
Bài 1 
a) \(4 \times 6 = 6 \times 4\)                   b) \(3 \times 5 = 5 \times 3\)
\(207 \times 7 = 7 \times 207\)                 \(2138 \times 9 = 9 \times 2138\)
Bài 2 
a) \(1357 \times 5 = 6785\)             
     \(7 \times 853 = 5971\)                 
 b) \(40263 \times 7 = 281841\)                   
     \(5 \times 1326 =6630\)     
c) \(23109 \times 8 = 184872\)
    \(9 \times 1427 = 12843\)
Bài 3 
a) \(4 \times 2145 =  (2100 + 45) \times 4\)    (d)
c) \(3964 \times 6 = (4+2) \times(3000 + 964)\)    (g)
e) \(10287 \times 5 = (3 +  2) \times 10287\) (b)
Bài 4
a) \(a \times 1 = 1 \times a = a\)
b) \(a \times 0 = 0 \times a = 0\)



Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo