a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số
| 38 753
| 67 021
| 79 518
| 302 671
| 715 519
|
Giá trị của số 7
| 700
|
|
|
|
|
Hướng dẫn giải:a)
46 307 đọc là: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm56 032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục.123 517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng nghìn.305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy. Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng nghìn.960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba. Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng đơn vị.b) Số
| 38 753
| 67 021
| 79 518
| 302 671
| 715 519
|
Giá trị của số 7
| 700
| 7000
| 70000
| 70
| 700000
|