Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đề kiểm tra Địa Lí 10 Chương 8 (Đề 9)
Câu 1: (0.5 điểm) Ở các nước đang phát triển thì dầu mỏ chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới?
A. Khoảng 55% B. Khoảng 60%
C. Khoảng 70% D. Khoảng 80%
Câu 2: (0,5 điểm) Trên thế giới thì khu vực nào sau đây có trữ lượng khí đốt nhiều nhất?
A. Các nước Đông Nam Á
B. Khu vực châu Phi
C. Khu vực Trung Đông
D. Khu vực châu Mĩ – Latinh
Câu 3: (0,5 điểm) Hãy điền mũi tên bảng sau:
Quặng kim loại màu | Trữ lượng nhiều ở các nước |
1. Niken 2. Kẽm | A. Ca-na-da, Ô-xtrây-li-a, Hoa Kì, Ấn Độ B. Hoa Kì, Hàn Quốc, Đức, Pháp C. Liên bang Nga, Ca-na-da, Ô-xtrây-li-a, Cuba |
Câu 4: (0,5 điểm) Trên thế giới điện lực được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau trong đó nhiệt điện chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. Khoảng 56% B. Khoảng 64%
C. Khoảng 70% D. Các ý trên sai
Câu 5: (0,5 điểm) Hiện nay thủy điện chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong các nguồn sản xuất điện?
A. Khoảng 10% B. Khoảng 15%
C. Khoảng 18% D. Khoảng 25%
Câu 6: (0,5 điểm) Trên thế giới sản lượng thép được sản xuất hàng năm khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 500 triệu tấn
B. Khoảng 560 triệu tấn
C. Khoảng 650 triệu tấn
D. Khoảng 800 triệu tấn
Câu 1: (4 điểm) Hãy điền vào bảng: sản lượng và các nước sản xuất kim loại màu:
Kim loại màu | Sản lượng khai thác (triệu tấn/năm) | Nêu ba nước sản xuất nhiều nhất (thứ tự: 1-2-3) |
Bô-xít | ||
Đồng | ||
Niken | ||
Kẽm |
Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sản lượng than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 – 2003 (đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2003 |
Than | 1820 | 2603 | 2936 | 3770 | 3387 | 5300 |
Dầu mỏ | 523 | 1052 | 2336 | 3066 | 3331 | 3904 |
Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét.
Đáp án và thang điểm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | B | 1/C,2/A | B | C | D |
Câu 1: (4 điểm) Điền vào bảng:
Kim loại màu | Sản lượng khai thác (triệu tấn/năm) | Nêu ba nước sản xuất nhiều nhất (thứ tự: 1-2-3) |
Bô-xít | Khoảng 25 triệu tấn | Hoa Kì, Liên bang Nga, Ca-na-da |
Đồng | Khoảng 15 triệu tấn | Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-da |
Niken | Khoảng 1,1 triệu tấn | Liên bang Nga, Ca-na-da, Ô-xtrây-li-a |
Kẽm | Khoảng 7,0 triệu tấn | Ca-na-da, Ô-xtrây-li-a, Pê-ru |
Câu 2: (3 điểm)
* Vẽ biểu đồ
* Nhận xét:
- Sản lượng than và dầu mỏ đều tăng.
- Sản lượng than tăng 2,9 lần.
- Sản lượng dầu mỏ tăng 7,4 lần.
- Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn sản lượng than.
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |