Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc cho đúng. He (buy) this shirt yesterday. The crowd were cheering when Nam (win) the race

11 trả lời
Hỏi chi tiết
4.150
0
0
Huyền Thu
11/07/2017 21:43:06
1. bought
2. won
3. painting
4. traveled/ had studied
5. to get
6. is playing
7. open
8. have moved/ got
9. was swimming
10. work

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Huyền Thu
11/07/2017 21:45:01
11. will become
12. smoking
13. speaking
14. has already visted
15. go
16. had had/ watched
17. stealing
18. to be washed (hoặc washing)
19. was doing/ was watching
20. are climbing
0
0
Nguyễn Duy Mạnh
11/07/2017 21:45:15
I.
1. bought
2. won
3. painting
4. traveled/ had studied
5. to get
6. is playing
7. open
8. have moved/ got
9. as swimming
10. work
0
0
Nguyễn Duy Mạnh
11/07/2017 21:46:14
11. will become
12. smoking
13. speaking
14. has already visted
15. go
16. had had/ watched
17. stealing
18. washing
19. was doing/ was watching
20. are climbing
1
0
Huyền Thu
11/07/2017 21:47:18
21. opening
22. taking
23. has just bought
24. sent
25. had already begun
26. reading
27. was sleeping
28. have ridden
29. didn’t see
30. have lived
0
0
Nguyễn Duy Mạnh
11/07/2017 21:48:15
21. opening
22. taking
23. has just bought
24. sent
25. had already begun
26. reading
27. was sleeping
28. have ridden
29. didn’t see
30. have lived
1
0
Huyền Thu
11/07/2017 21:50:02
31. haven’t taken
32. are writing
33. learn
34. cleaning
35. to do
36. going
37. married, built
38. getting
Mình làm = word nên bị nhảy số. Duy mạnh tự làm k thế?<
0
0
Nguyễn Duy Mạnh
11/07/2017 21:51:34
31. haven’t taken
32. are writing
33. learn
34. cleaning
35. to do
36. going
37. married, built
38. getting
0
0
Huyền Thu
11/07/2017 21:51:36
II.
1. He has learnt English for four years.
2. He spent two hours reviewing that lesson
3. It took us a day to prepare for the trip.
4. I haven’t met him for two weeks
2
0
Deano
12/07/2017 07:03:08
I.
1. bought
2. won
3. painting
4. traveled/ had studied
5. to get
6. is playing
7. open
8. have moved/ got
9. as swimming
10. work
11. will become
12. smoking
13. speaking
14. has already visted
15. go
16. had had/ watched
17. stealing
18. washing
19. was doing/ was watching
20. are climbing
21. opening
22. taking
23. has just bought
24. sent
25. had already begun
26. reading
27. was sleeping
28. have ridden
29. didn’t see
30. have lived
31. haven’t taken
32. are writing
33. learn
34. cleaning
35. to do
36. going
37. married, built
38. getting
cái này mk làm ko biết cóa đúng ko nha:">
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo