TUẦN 33: CHÍNH TẢ
NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ
Câu 1: Nhớ viết bài “Ngắm trăng”, “Không đề”.
Gợi ý: Đọc thuộc hai bài thơ, nhớ và viết lại vài lần, đối chiếu với văn bản, sửa những chữ viết sai:
Câu 2: Tìm những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 144).
Gợi ý: Em tìm các tiếng sau:
a) * tr: - tra, trà, trá, trả (tra hỏi, trà móc câu, trá hàng, trả lời).
- tràm, trám, trảm, trạm (bông tràm, trám chỗ, xử trảm, tiền trạm, trạm giao liên).
- tràn, trán (tràn trề, tràn lan, cái trán...)
- trang, tràng, tráng, trảng, trạng (gia trang, trang sách, cải trang, tràng hạt, tráng lệ, cường tráng, tráng bánh, trảng bom, trảng cỏ, trạng nguyên, nói trạng, trạng ngữ...).
* ch: - cha, chà, chả (cha mẹ, cha đạo, chà xát, chả lụa, chả cá!..).
- chàm, chạm (vết chàm, dân tộc chàm; chạm trỗ, chạm mặt...)
- chan, chán, chạn (chan hòa, chán chường, chạn bếp...)
- chang, chàng (nắng chang chang, chàng trai).
b) iêu: - diêu bông, cánh diều, kì diệu, diễu hành...
- chiêu thức, chiêu sinh, chiều chuộng, chiếu lệ, chiếu theo quyết định...
- nhiều lần, bao nhiêu, nhũng nhiễu...
- thiêu cháy, thiếu thốn, giới thiệu, tối thiểu... iu: - dìu dắt, dịu dàng, dắt díu...
- chắt chiu, dễ chịu,...
- nhíu mắt, buộc nhíu lại, khâu nhíu lại,...
- thiu thối, buồn thiu...
Câu 3: Thi tìm nhanh (các từ có âm, vần đã cho: SGK TV4 tập 2 trang 145).
Gợi ý: Em tìm như sau:
a) * Các từ láy trong đó tiếng nào củng bắt đầu bằng tr:
- trong trẻo, trăng trắng, tròn trịa, trùng trục, trơn tru, trơ trẻn, trâng tráo...
* Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng ch:
- chồng chềnh, chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang, chuồn chuồn, chẩu chuộc...
b) * Các từ láy trong đó tiếng nào củng mang vần ièu:
- liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu...
* Các từ láy trong đó tiếng nào cũng mang vần iu:
- dìu dịu, líu ríu...