Cho các oxit: CO2, N2O, Fe2O3, MgO. Oxit có phần trăm khối lượng O nhỏ nhất là?
Câu 1: Cho các oxit: CO2, N2O, Fe2O3, MgO. Oxit có phần trăm khối lượng O nhỏ nhất là:
A. N2O B. Fe2O3 C. CO2 D. MgO
Câu 2: Thêm 200 gam SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 gam/ml) thì nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành là:
A. 32,98% B. 20,95% C. 30,25% D. 28,75%
Câu 3: Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất còn dư và khối lượng dư là:
A. Photpho, dư 16,8 gam B. Khí oxi , dư 2gam
C. Khí oxi, dư 8,4 gam D. Photpho, dư 4 gam
Câu 4: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch.
C. số gam chất đó tan trong 100g dung môi. D. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa.
Câu 5: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH. B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4. D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.
Câu 6: Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O2; 0,25 mol N2 và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1mol hỗn hợp khí trên là:
A. 26,4g B. 27,5g C. 28,8g D. 28,2g
Câu 7: Muốn điều chế cùng một thể tích khí H2 (ở cùng điều kiện) thì cần lấy kim loại nào dưới đây cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng kim loại nhỏ nhất?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 8: Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là ?
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí
Câu 9: Đơn chất là những chất được tạo nên từ:
A. Một nguyên tố hóa học B. Một chất
C. Một nguyên tử D. Một phân tử
Câu 10: Hòa tan 50 gam NaCl vào 450 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ :
A. 15% B. 20% C. 10% D. 5%
Câu 11: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra nhiều chất mới
D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
Câu 12: Cho những oxit sau : SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O. B. K2O, N2O5, P2O5. C. CaO, K2O, BaO. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 13: Số nguyên tử có trong 5,4 gam nhôm là:
A. 3,0.1023 B. 6.1023 C. 2,4.1023 D. 1,2.1023
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HCl → X + H2O. Khi đó X là chất (hoặc hỗn hợp chất) nào sau đây ?
A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl4 D. FeCl2 và FeCl3
Câu 15: Cho các bazơ thức sau: Ba(OH)2; Ca(OH)2, NaOH, Cu(OH)2; Mg(OH)2. Số bazơ tan trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 16: Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
A. Không đổi màu B. Không màu C. Đỏ D. Xanh
Câu 17: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit ?
A. NO B. SO2 C. SO3 D. N2O5
Câu 18: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng chất nào còn dư ?
A. Hai chất vừa hết B. không xác định được
C. Oxi dư D. phốt pho dư
Câu 19: Cho các axit: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 và các tên gọi sau
1) Axit pecloric 2) Axit hypo clorơ 3) Axit clo hiđric 4) Axit clorơ 5) Axit cloric
Tên gọi của các axit trên lần lượt theo thứ tự là:
A. 3, 2, 1, 4, 5 B. 3, 5, 1, 4, 2 C. 3, 2, 4, 5, 1 D. 3, 2, 4, 1, 5
Câu 20: Đốt cháy 6,2 g phốt pho trong bình chứa 6,72 lít (đktc) khí oxi. Khối lượng chất P2O5 tạo ra là:
A. 15,2 g B. 17,2 g C. 14,2 g D. 16,2 g
Câu 21:
Câu 22: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất tan tan trong 100 g dung môi.
B. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
C. số gam chất tan tan được trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
D. số gam chất tan tan trong 100 g nước.
Câu 23: Công thức hóa học của oxít axít tương ứng với axít H2SO3 là:
A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O
Câu 24: Cho các phát biểu sau
1) Trong hỗn hợp khí luôn có tỷ lệ thể tích bằng tỷ lệ về số mol.
2) Đối với 2 khí (hoặc 2 hỗn hợp khí) ở cùng điều kiện thì khí này có thể tích gấp khí kia bao nhiêu lần thì số phân tử khí này cũng gấp số phân tử khí kia bấy nhiêu lần.
3) Đối với 2 khí (hoặc 2 hỗn hợp khí) ở cùng điều kiện thì khí này có thể tích gấp khí kia bao nhiêu lần thì số mol khí này cũng gấp số mol khí kia bấy nhiêu lần.
4) Với chất khí ở cùng điều kiện như nhau, số phân tử khí không phụ thuộc khí đó là khí gì mà chỉ phụ thuộc vào thể tích cúa nó.
Hãy nhận xét các phát biểu đó.
A. 3,4 đúng. B. Tất cả đều đúng C. 1,2 đúng D. Tất cả đều sai
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng là
A. 9 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 26: Để có hỗn hợp nổ cần lấy H2 và O2 theo tỉ lệ thể tích H2 và O2 là bao nhiêu ?
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 1 D. 2: 1
Câu 27: Cho các kim loại Zn, Fe, Al, Sn. Nếu lấy cùng số mol kim loại cho tác dụng với axit HCl dư thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất?
A. Fe B. Al C. Sn D. Zn
Câu 28: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?
A. đều giảm B. phần lớn giảm C. đều tăng D. phần lớn tăng
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O2 bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do sau đây?
A. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi B. Dễ kiếm, rẻ tiền
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại
Câu 30: Khi cô cạn rất từ từ 165,84 ml dung dịch CuSO4 ( D = 1,206 gam/ml) thì thu được 56,25 gam tinh thể rắn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu là:
A. 28,125% B. 31,98 % C. 15 % D. 18 %
Câu 31: Cho các bazơ sau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 33: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
A. CuO, Mg, Na, Ba(OH)2 B. MgO, Zn, SO2, NO2
C. CuO, Al2O3, Al, Cu. D. Zn, S, O2, Ba
Câu 34: Trong hợp chất FeS2 thì hoá trị của Fe là bao nhiêu
A. II B. Hoá trị khác. C. II và III D. III
Câu 35: Trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa xanh là:
A. Axit B. Nước C. Nước vôi D. Rượu (cồn)
Câu 36: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để điều chế H2 ta thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là.
A. 6,92 gam và 3,08 gam B. 5,6 gam và 4,4 gam
C. 3,08 gam và 6,92 gam D. 3,6 gam và 6,4 gam
Câu 37: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:
A. Khí oxi khó hóa lỏng B. khí oxi tan ít trong nước
C. Khí oxi tan nhiều trong nước D. khí O2 nhẹ hơn nước
Câu 38: Đốt sắt trong khí O2 ta thu được oxit sắt từ Fe3O4. Muốn điều chế 23,2g Fe3O4 thì khối lượng Fe cần có là:
A. 13,8g B. 16,8g C. 14,8g D. 12,8g
Câu 39: Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 7,83% thu được dung dịch mới có nồng độ 21%. Giá trị của m là.
A. 339,42 gam B. 230 gam C. 350,226 gam D. 441,24 gam
Câu 40: Bazơ tương ứng của Fe3O4 là:
A. Fe(OH)2 và Fe(OH)3 B. Không có
C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 41: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ có loại hạt nào:
A. Proton B. Electron C. Tất cả đều sai D. Nơtron
Câu 42: Cho các chất: H2, O2, Cl2, Al2O3, Fe, CuO, N2. Số cặp chất có thể phản ứng được với nhau là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 43: Công thức hóa học của axít có gốc axít là gốc sunfua là:
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H2S2
Câu 44: Đốt hỗn hợp gồm 10 ml khí H2 và 10ml khí O2 (ở cùng điều kiện) Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H2 dư B. O2 dư
C. 2 khí vừa hết D. không xác định được
Câu 45: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
Câu 46: Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của:
A. 2 chất lỏng B. Chất rắn và chất lỏng
C. Chất khí và chất lỏng D. Chất tan và dung môi
Câu 47: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 cần dùng hết 0,4 mol khí H2. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 17,6 gam B. 23,2 gam C. 24,8 gam D. 16,8 gam
Câu 48: Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong 4,5 ml H2O (D = 1 gam/ml) là:
A. 3.1023 B. 1,5.1023 C. 4,5.1023 D. 6.1023
Câu 49: Số gam H2SO4 và H2O cần dùng để pha 200 gam dung dịch H2SO4 15% là:
A. 170 gam H2SO4 và 30 gam H2O B. 15 gam H2SO4 và 185 gam H2O
C. 185 gam H2SO4 và 15 gam H2O D. 30 gam H2SO4 và 170 gam H2O
Câu 50: Trộn 4 g bột lưu huỳnh với 14g bột sắt rồi đun nóng. Khối lượng FeS thu được là:
A. 18g B. 11g C. 16g D. 13g
Câu 52: Số gam chất tan cần dùng để pha chế 250ml dung dịch MgSO4 0,1M là:
A. 2g B. 1g C. 4g D. 3g
Câu 53: Axit tương ứng của NO2 là:
A. HNO2 B. HNO2 và HNO3 C. HNO3 D. HNO4.
Câu 54: Phân tử axít gồm có
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axít
B. Một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít
C. Kết quả khác
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axít
Câu 55: Dấu hiệu nào sau đây có thể giúp ta khẳng định có phản ứng hóa học xảy ra ?
A. Có kết tủa (chất không tan) tạo thành B. Có sự thay đổi màu sắc
C. Có sủi bọt (chất khí) D. Một trong các dấu hiệu trên
Câu 56: Sự oxi hóa là?
A. Sự tạo thành chất mới từ nhiều chất ban đầu
B. Sự tác dụng của một chất với hợp chất của oxi
C. Sự phân hủy một chất tạo thành nhiều chất mới
D. Sự tác dụng của một chất với oxi
Câu 57: Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5, SO3, NO2
C. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO D. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3
Câu 58: Phần trăm khối lượng của Cu trong đồng II Oxit là:
A. 80% B. 70% C. 40% D. 60%
Câu 59: Hòa tan 20g muối ăn vào 80g nước được dung dịch nước muối có nồng đọ phần trăm là:
A. 10% B. 40% C. 20% D. 25%
Câu 60: Có những chất rắn sau : FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là
A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím.
C. H2SO4, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ.
Câu 61: Cho quỳ tím (khô) vào NaOH (rắn). Màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A. chuyển màu đỏ B. không xác định được
C. không đổi màu D. chuyển màu xanh
Câu 62: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế cùng thể tích O2 (ở cùng điều kiện). Dùng chất nào dưới đây để có khối lượng nhỏ nhất
A. KClO3 B. KMnO4 C. H2O D. KNO3
Câu 63: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi hòa tan 14 g NaCl vào 40 g nước thì thu được dung dịch loại nào?
A. chưa bão hòa B. Quá bão hòa
C. Bão hòa D. Không khẳng định được
Câu 64: Cho những oxit sau : SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là
A. SO2, CaO, K2O B. K2O, N2O5, P2O5 .
C. K2O, SO2, P2O5 D. CaO, K2O, BaO
Câu 65: Một chiếc ca nhôm nặng 54g.Số nguyên tử Al trong chiếc ca là
A. 6.1023 nguyên tử B. không tìm được C. 12.1023 nguyên tử. D. 12.1024 nguyên tử.
Câu 66: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. K, Na, Ca, Ba C. Cu, Pb, Rb, Ag D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 67: Hiện tượng quan sát được khi cho CuO vào dung dịch H2SO4 là:
A. CuO tan và xuất hiện dung dịch màu xanh B. CuO tan và xuất hiện khí bay ra
C. CuO tan và dung dịch có màu đen D. CuO không tan và dung dịch không màu
Câu 69: phân huỷ hoàn toàn 21,7 g HgO ở nhiệt độ cao. Khối lượng Hg thu được là:
A. 20,8 g B. 16,8 g C. 20,1 g D. 18,3 g
3 Xem trả lời
3.965