Để hòa tan 1g FexOy cần 13,035 ml dd HCl 10% (D = 1,05g/ml). Xác định công thức của oxit sắt đã dùng?
B1
Để hòa tan 1g FexOy cần 13,035ml dd HCl 10% (D=1,05g/ml).Xđ công thức của oxit sắt đã dùng.
B2
Hòa tan 4.59 gam Al bằng dd HNO3 thu đc hỗn hợp khí A gồm NO và N2O có tỉ khối hơi đối với Hidro bằng 16.75
a)Tính thể tích hỗn hợp khí A (đktc)
b)Trộn thêm V lít khí NO đktc vào A đc hỗn hợp khí B.Tính V,biết dB/H2=16.4
B3)Hòa tan hoàn toàn 7.92g Kim loại R trong dd HNO3 loãng thu đc 2.688 lít(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18.5.Xác định kim loại R
B4 Lập PTHH
a) Fe3O4 + Al--> Fe + Al2O3 d) NxOy + Cu--> CuO + N2
b)Cu(NO3)2--> CuO + NO2 + O2 e) FexOy + Al--> Al2O3
c) M + HCL--> MClx+H2 f) FexOy + H2SO4--> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
B5
Cho m gam MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thu được 9.5 gam muối
a, tính m
b, tính thể tích dung dịch HCL
B6Đốt cháy hoàn toàn 1 kim loại có hóa trị 2 bằng khí oxi, biết khối lượng kim loại là 5,4g. Thể tích khí oxi là 3,36 lít. Tìm kim loại trên
B7. Cho 11,5 g hỗn hợp 2 amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 g muối lượng HCl phải dùng là:
B8 cho 32,85 gam hỗn hợp gồm Mg và kim loại M hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 loãng tạo ra MgSO4 , MSO4 và 13,44 l( điều kiện tiêu chuẩn) khí H2 .Xác định kim loại M biết số mol M bằng 3 lần số mol Mg
B9 Cho 5,4g Al tác dụng với 600ml ddHCl 1M.tính KL các chất sau phản ứng
B10. Hoà tan 1,44g kim loại hoá trị 2 vào 150ml dung dịch H2SO4 0,5M.Để trung hoà lựợng axit dư cần 30ml dung dịch NaOH 1M .Tìm tên kim loại ?
B11
Dạng toán tính theo phương trình phản ứng đơn giản
B12. Bỏ miếng nhôm vào dung dịch axit clohiđric có dư,thu đc 3,36(l)khí hiđro ở đktc.Tính khối lượng nhôm đã phản ứng.
B13. .Hòa tan 1,12(g) Fe trong dung dịch axit sunfủic lấy dư.Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí thoát ra ở đktc.
B14. Tính khối lượng H2SO4 tacs dụng hết với 0,5(mol)Zn và có bao nhiêu (l) khí hiđro đc tạo thành sau phản ứng ở đktc.Tính khối lượng muối sinh ra
B15. cho 32,85 gam hỗn hợp gồm Mg và kim loại M hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 loãng tạo ra MgSO4 , MSO4 và 13,44 l( điều kiện tiêu chuẩn) khí H2 .Xác định kim loại M biết số mol M bằng 3 lần số mol Mg.
Dạng 2
1)Trong 1 ng.tử, tổng số hạt mang điện là 26, khối lượng hạt nhân là 27 đvC. Tính số p, n, và A của ng.tử đó?
2) Tổng số hạt n, p, e trong 2 ng.tử kim loại A và B là 177. Trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Số hạt mang điện của ng.tử B nhiều hơn của ng.tử A là 8. Xác định 2 kim loại A và B?
3) Có 2 ng.tố X, Y mà số pX > pY 8 hạt. Mặt khác trong X có S=54 S mđ lớn hơn S kmđ 1,7 lần. Hãy gọi tên X, Y
2 Xem trả lời
1.935