Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Match the means... (Nối định nghĩa phương tiện vận chuyển với phần mô tả của chúng)
1. D | 2. A | 3. B | 4. C |
1. Xe hơi tự lái - Bạn có thể làm việc, hoặc thậm chí ngủ, trong lúc nó tự điều khiển sử dụng cảm biến và hệ thống quan sát. Người già và người tàn tật có thể lái.
2. Xe hơi bay - Nó có cánh và sử dụng công nghệ của cả hai ngành công nghệ ô tô và công nghệ hàng không.
3. Tàu cao tốc - Phương tiện công cộng này thì an toàn và nhanh hơn lái một chiếc xe hơi và rẻ hơn di chuyển bằng máy bay.
4. Túi phản lực (jet pack) - Nó dễ điều khiển và tiện lợi hơn trực thăng. Bạn có thể đeo nó sau lưng và hạ cánh ở nơi nhỏ bé.
2. Choose the correct words...(Chọn từ đúng trong khung và điền vào chỗ trống.)
1. supersonic | 2. Driverless | 3. underwater |
4. eco-friendly | 5. Wind-powered | 6. high-speed |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nghĩ trong tương lai chứng ta sẽ có thể bay lên mặt trăng bằng phi thuyền siêu thanh mà di chuyển nhanh hơn tốc độ âm thanh.
2. Bạn có thể đọc báo trong xe hơi tự lái bởi vì nó tự động.
3. Không thể tin được trong tương lai chúng ta đón tàu ngầm và tận hưởng xem cá bơi xung quanh trong lúc chúng ta đang di chuyển.
4. Năng lượng mặt trời thì thân thiện với môi trường.
5. Tàu năng lương gió sử dụng gió như năng lượng chạy bằng buồm.
6. Tàu cao tốc là loại tàu tốc độ cao mà đầu tiên là từ Nhật.
3. Choose the correct option. (Chọn lựa chọn đúng.)
1. C. riding | 2. A. pedal | 3. C. float |
4. B. fìy | 5. C. take | 6. B. drives |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn ảnh này! Bạn đang cưỡi ngựa!
2. Thật khó để đạp xe lên đồi.
3. Bạn có thể dễ nổi ở biển chết. Tại sao? Vì nó khá mặn.
4. Cô ta là khách hàng thường xuyên của công ty hàng không đó. Cô ta đã bay hàng tháng vì công việc.
5. Bạn sẽ đón taxi hay tàu?
6. Anh ta lái xe hơi thể thao màu trắng.
4. Choose the correct word...(Chọn từ đúng để hoàn thành câu. Sau đó viết chúng xuống tạo câu đầy đủ.)
1. by | 2. by | 3. on | 4. on |
5. in | 6. by | 7. on |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đến bảo tàng bằng xe buýt.
2. Họ đi làm bằng tàu.
3. Tôi thường độc báo những lúc ở trên tàu.
4. Chúng tôi đã đi Gothenburg vào mùa hè năm ngoái và nó là lần đầu tiên của chúng tôi đi tàu.
5. Anh ấy thường di chuyển bằng xe hơi.
6. Anh ta không thích đi bằng xe hơi bởi vì nó khá đắt.
7. Con chúng tôi thường ngủ trong lúc chúng trên máy bay.
5. Circle the correct word...(Khoanh tròn những từ đúng để hoàn thành những câu. Sau đó viết xuống tạo câu đầy đủ.)
1. hers | 2. our | 3. mine |
4. his | 5. yours | 6. yours |
Hướng dẫn dịch:
1. Máy tính thuộc quyền sở hữu của Nhung. Đó là máy tính của cô ấy.
2. Xe hơi của họ màu đỏ. Xe hơi của chúng tôi màu xám.
3. Những quyển sách là của chúng tôi.
4. Chuyện gì xảy ra với anh ấy? Anh ta bị gãy tay.
5. Những chìa khóa của tôi ở đây nằm trên bàn. Những cái của bạn ở đâu?
6. Ghế này của bạn phải không?
6. Put the words...(Đặt các từ trong ngoặc ở dạng đúng. Chu ý đến thể khẳng định/ phủ định.)
1. will be | 2. will get | 3. will use |
4. will become | 5. won't be | 6. will rise |
7. will ride | 8. will increase | 9. won't be |
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ các thành phố trong tương lai sẽ đông hơn và giao thông tệ hơn. Con người sẽ sử dụng nhiều xe hơi hơn và ô nhiễm không khí sẽ trở thành vấn đề lớn. Sẽ không đủ không gian cho cây cối, hồ và cao ốc sẽ mọc lên khắp nơi. Có lẽ ít người sẽ đi những chiếc xe đạp của họ. Giá nhiên liệu sẽ tăng. Cuộc sống sẽ không dễ cho tất cả mọi người!
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |