a)
a) Đinh tán:
+ Uu diem: làm việc tin cậy.dễ kiem tra chat luon mối ghép.It lam hỏng các CTM khi tháo rời.Có k/năng chịu tải thay đổi và chấn động
+ Nhuoc diem:tốn kloai,giá thành cao do phí tổn lao động lớn.Kích thước mối ghép công kềnh
+ Pham vi:do sự phát triển của hàn,phạm vi sd of đinh tán đang dần vị thu hẹp.Tuy nhiên vẫn đc dùng phổ biến trong các trường hợp sau:
- n~ mối ghép đặc biệt quan trọng va n~ mối ghép trực tiếp chịu tải trọng chấn động or va đập
- n~ mối ghép nếu đốt nóng sẽ bị vênh of giảm chất lượng
- n~ mối ghép của các vlieu chưa hàn đc
b) Hàn
+ Uu điem
- kết cấu có kluong nhỏ,tiết kiệm đc kim loại
- tiết kiêm dc công sức,giam dc giá thành vì ko phải làm lỗ cà tán đing,ko cần n~ thiết bị lớn để đột lỗ và tán đinh
- tạo ra đc n~ liên kết phức tạp mà các mói ghép # cũng như các pp đúc,rèn,dập khó or ko thuc hien dc
- công nghệ hàn dễ tự động hóa,có năng suất cao
- dung hàn dễ đảm bảo điệu kiện độ bền đều,nguyên vật liệu đc sdung hợp lý
- dùng hàn dễ phục hồi,sửa chữa các CTM nhanh chóng
+ Nhuoc diem:
- đọ tin cậy thấp,chất lượng mối hàn phụ thuộc rat nhieu vao tinh do tay nghe cong nhan va kho kiem tra n~ khuyet tật ben trong mối hàn,neu ko co thiet bi chuyen dùng1
- hàn thường gây us nhiệt,làm biến dạng và anh huong den đọ bền của chi tiết1
+ Phạm vi: dc dung ngay cang rong rai trong cac ngang chet tao may,đóng tàu,sản xuất nồi hơi và bình chứa cũng như trong các kết cấu của các công trình xây dựng.