axit :phân tử axit gồm một hay nhiều n guyen tử hiđro liên kết với gốc axit, trong phân tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Trong đó , axit gồm:
1. axit không có oxi : tên phi kim thường là hydric .VD: HCL, HBr, HI , H2S.
2. axit có oxi : tên phi kim thường là ic . VD: H2SO4, H3PO4, H2CO3 , HNO3.
3. axit it oxi : tên phi kim thường là ow .VD: H2SO3, HNO2 .
bazơ : phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (OH).
Trong đó bazo gồm :
1.bazo tan ( kiem) .VD: KOH, NAOH, BA(OH)2, CA(OH)2 , LIOH.
2.bazơ không tan (kết tủa).VD: FE(OH)2, CU(OH)2 , FE(OH)3 , MG(OH)2 .
muối: phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit .
Trong đó, muối gồm:
1.muối trung hòa :muối mà trong phân tử không còn chứa nguyên tử hiđro. VD : NA2SO3, K2CO3, BACO3, NANO3,....
2. muối axit: muối mà trong phân tử còn chứa nguyên tử hiđro.VD: NAHSO3, KHCO3, BÁ (HCO3)2, (ta có : NANO3 không có muối axit vì hóa trị 1).
oxit : là hợp chất gồm hai nguyên tố , trong đó có một ngyuen tố là oxi
vd: CO2 , N2O5 , P2O5, K2O, CAO,NA2O ,...
Trong đó , oxit có 4 loại : oxit axit , oxit bazơ , oxit trung tính ( không mang tính chất cả hai) , oxit lưỡng tính (bade)
Quan trọng nhất là :
1. oxit axit : oxit của phi kim tương ứng với axit .VD: CO2, SO2, SO3, N2O5 , P2O5, ,...
2. oxit bazơ: oxit của kim loại tương ứng với bazơ.VD: K2O ,NA2O, BAO ,CAO ,LI2O .