Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Language focus - trang 25 - Tiếng Anh 8

1 trả lời
Hỏi chi tiết
574
0
0
Tôi yêu Việt Nam
12/12/2017 02:57:35
1.Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence.
Example:   Nga has a movie ticket.
=> She s going to see a movie.
a) Quang and Nam bought new fishina rods yesterday.
b) Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.
c)  Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.
d)  Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight.
e) Hien’s friend invited her to his birthday party.
 === > 1. Em hãy làm việc với bạn bên cạnh, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ sau.
Ví dụ: Nga has a movie ticket.
—> She’s going to see a movie.
  1. Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.
  2. Sáng nay mẹ Trang cho cô một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ờ nhà.
  3. Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.
  4. Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.
  5. Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.
                *  Câu trà lời gợi ý:
  1. They're going fishing.
  2. She's going to read it (the new novel).
  3. She’s going to do her homework.
  4. He’s going to see/ watch it (the action film on TV) tonight.
  5. She's going to give him a nice birthday present.
2. a) Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to
the list. Then complete the ‘you" column with checks (/) and crosses (X).
What are you going to do on the weekend?
 
Are you going to...
YOU
YOUR PARTNER
see a movie?
 
 
play sports?
 
 
meet your friends?
 
 
help your parents?
 
 
do your homework?
 
 
watch TV?
 
 

   b) Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the ‘your partner’ column of the questionnaire.
 === > 2a. Chép bản cậu hỏi sau vào vở bài tập cùa em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu (S) hoặc dấu (X) vào cột hỏi về em.
=== > 2b. Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu (S) hoặc (X) vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.
Ví dụ:
What are you going to do on the weekend?
 
Are you going to...
YOU
YOUR PARTNER
see a movie?
s
X
play sports?
X
S
meet your friends?
s
X
help your parents?
X
S
do your homework?
X
X
watch TV?
S
S
read books?
 
 
go on a picnic?
 
 
go swimming?
 
 

3. Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once.
Ba is plaving hide and seek with his cousin, Tuan
outside      inside      there       here      upstairs       downstairs

 === >3. Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.
Ba is playing hide and seek with his cousin Tuan.
Ba đang chơi trốn tìm với Tuấn em họ cùa mình.
a. Where is Tuan?
I think he's upstairs.
b. No. He isn’t here.
c. He isn’t downstairs and he isn’t upstairs.
d. Perhaps he’s outside.
e. No. He isn’t there
f. I'm not outside. I’m inside. Ba.


Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo