LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau

8 trả lời
Hỏi chi tiết
4.558
6
0
Nguyễn Thị Thu Trang
08/08/2018 18:28:00

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
2
My
08/08/2018 18:29:20
Câu 15 :
a,Zn và O
Zn hóa trị II,O hóa trị II
=>Zn2O2= ZnO
PTK = 65 + 16=81(đvC)
Ba và O
Ba hóa trị II,O hóa trị II
=> Ba2O2 = BaO
PTK: 137 + 16=153(đvC)
H và S(II)
H hóa trị I,S hóa trị II
=>.H2S
PTK=1.2+32=34(đvC)
Na và O
Na hóa trị I,O hóa trị II
=>Na2O
PTK= 23.2+16=62(đvC)
H và Cl
H hóa trị I,Cl hóa trị I
=>HCl
PTK= 35,5+1=36,5(đvC)
Ca và Cl
Ca hóa trị II,Cl hóa trị I
=>CaCl2
PTK= 40+35,5.2=111(đvC)
Al và O
Al hóa trị III,O hóa trị II
=>Al2O3
PTK= 27.2+16.3=102(đvC)
 
 
1
2
My
08/08/2018 18:39:07
b,H và SO4
H hóa trị I,SO4 hóa trị II
=>H2SO4
PTK= 1.2+32+16.4=98(đvC)
Ca và PO4
Ca hóa trị II,PO4 hóa trị III
=>Ca3(PO4)2
PTK=40.3 +(31+16.4).2 = 310(đvC)
Ba và CO3
Ba hóa trị II,CO3 hóa trị II
=>BaCO3
PTK= 137+12+16.3= 197(đvC)
Na và SO3
Na hóa trị I,SO3 hóa trị II
=>Na2SO3
PTK= 23.2+32+16.3=126(đvC)
Mg và OH
Mg hóa trị II,OH hóa trị I
=>Mg(OH)2
PTK= 24 + 17.2=58(đvC)
Fe(II) và PO4
Fe hóa trị II,PO4 hóa trị III
=>Fe3(PO4)2
PTK= 56.3+(31+16.4).2=302(đvC)
2
2
My
08/08/2018 19:06:08
Câu 17:
% H = 100%-82,76% = 17,24%
Gọi công thức chung của X là CxHy (x,y thuộc N*)
Ta có :
x :y = 82,76/12 : 17,24/1 = 2:5
Vì x,y là các số nguyên đơn giản nhất nên chọn x=2,y=5
=> Công thức hóa học của X là C2H5
2
2
My
08/08/2018 19:12:06
Câu 16 :
b,MgCl
Áp dụng qui tắc hóa trị
=> II.1 = I.1 (sai)
Sửa : MgCl2
KO
Áp dụng qui tắc hóa trị
=> I.1 = II.1 (sai)
Sửa : K2O
CaCl2
Áp dụng qui tắc hóa trị
=> II.1 = I.2 (đúng)
SO3
Áp dụng qui tắc hóa trị
=> VI.1 = II.3 (đúng)
NaCO3
Áp dụng qui tắc hóa trị
=> I.1 = II.1 (sai)
Sửa : Na2CO3
2
2
My
08/08/2018 19:20:11
Câu 16 :
c, Kali với nhóm SO4
K hóa trị I,SO4 hóa trị II
=>K2SO4
PTK= 39.2+32+16.4=174(đvC)
Kali với nhóm PO4
K hóa trị I,PO4 hóa trị III
=>K3PO4
PTK= 39.3+31+16.4=212(đvC)
Bari với nhóm SO4
Ba hóa trị II,SO4 hóa trị II
=>BaSO4
PTK= 137+32+16.4=233(đvC)
Ba với nhóm PO4
Ba hóa trị II,PO4 hóa trị III
=>Ba3(PO4)2
PTK= 137.3+(31+16.4).2=601(đvC)
Nhôm với nhóm SO4
Al hóa trị III,SO4 hóa trị II
=>Al2(SO4)3
PTK= 27.2+(32+16.4).3=342(đvC)
Nhôm với nhóm PO4
Al hóa trị III,PO4 hóa trị III
=>AlPO4
PTK= 27+31+16.4=122(đvC)
2
2
My
08/08/2018 20:03:37
KOH:
hóa trị của K : I
hóa trị của O :II
hóa trị của H : I
H2S:
hóa trị của H : I
hóa trị của S :II
KOH:
hóa trị của K : I
hóa trị của O :II
hóa trị của H : I
CO2:
hóa trị của C : IV
hóa trị của O :II
FeO:
hóa trị của Fe : II
hóa trị của O :II
Ag2O:
hóa trị của Ag : I
hóa trị của O :II
SiO2 :
hóa trị của Si : IV
hóa trị của O :II
0
2
Trang_ka
08/08/2018 23:08:28
Ms có pt thôi thôi cảm

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư