Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Look, listen and repeat. Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Hello, class! Xin chào cả lớp! Hello, Miss Hien. Xin chào cô Hiền. b) What day is it today? Hôm nay là thứ mấy? It's Monday. Hôm nay là thứ Hai. c) Very good! And what do we have on Mondays? Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào các ngày thứ Hai? We have English. Chúng ta có môn tiếng Anh. d) And when is the next English class? Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào? On Wednesday! No! It's on Tuesday. Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba. That's right, Mai. It's on Tuesday. Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba. 2. Point and say.
Chỉ và nói.
Các em cần lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday). Vào việc theo cặp. Hỏi bạn học "Hôm nay là thứ mấy?". What day is it today? Hôm nay là thứ máy? It's Monday. Hôm nay là thứ Hai. It's Tuesday. Hôm nay là thứ Ba. It's Wednesday. Hôm nay là thứ Tư. It's Thursday. Hôm nay là thứ Năm. It's Friday. Hôm nay là thứ Sáu. It's Saturday. Hôm nay là thứ Bảy. It's Sunday. Hôm nay là Chủ nhật. 3. Listen anh tick. Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1.b 2. a 3. c Bài nghe: 1. Mr Loc: Hello, class. Class: Hello, Mr Loc. Mr Loc: What day is it today, class? Class: It's Thursday. Mr Loc: Very good! Time for Englishẵ 2. Mai: What day is it today, Nam? Nam: It's Tuesday. Mai: So we have English today, right? Nam: Yes. That's right. 3. Phong: It's Tuesday. We have English today. Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today. Phong: Oh, you're right! 4. Look and write.
Nhìn và viết. 1. Today is Monday. I play football today. Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay. 2. Today is Tuesday. I watch TV today. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay. 3. Today is Saturday. I visit my grandparents today. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay. 4. Today is Sunday. I go to the zoo today. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay. 5. Let's sing. Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay What day is it today? It's Monday. We have English today. Do you have English on Wednesdays? No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays. Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Hai. Chúng to có môn tiếng Anh hôm nay. Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không? Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. What day is it today? It's Wednesday. We have English today. Do you have English on Thursdays? No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays. Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ Tư. Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay. Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không? Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứTư và thứ Sáu.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ