Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. Look, listen anh repeat. Click tại đây để nghe: Nhìn, nghe và đọc lại. a)Where were you yesterday, Mai? Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua vậy Mai? I was at home. Mình đã ở nhà. b)What did you do in the morning? Bạn đã làm gì vào buổi sáng? I watered the flowers. Mình đã tưới hoa. c)What did you do in the afternoon? Bạn đã làm gì vào buổi chiều? I played chess with my father. Mình đã chơi cờ với bố mình. d)What about yesterday evening? Còn tối hôm qua thì sao? I watched TV. Mình xem ti vi.
2. Point and say. Click tại đây để nghe: Chỉ và nói. Verb-ed đưạc sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. Một số cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ như: yesterday (ngày hôm qua), yesterday morning/ afternoon/ evening (sáng/ chiều/ tối ngày hôm qua), last night (tối qua), last week/ month/ year (tuần/ tháng/ nồm trước (qua),... a)What did you do yesterday? Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua? I played badminton with my friend. Mình đã chơi cầu lông với bạn mình. b)What did you do yesterday? Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua? I painted a picture. Mình đã vẽ tranh. c)What did you do yesterday? Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua? I watered the flowers. Mình đã tưới hoa.
3. Let's talk. •Where were you yesterday? Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?
•What did you do? Bạn đã làm gì? 4. Listen and number. Click tại đây để nghe: Nghe và điền số. a 3 b 1 c 2 Bài nghe: 1.Tom: Where were you yesterday morning? Linda: I was at home. Tom: What did you do? Linda: I watered the flowers. 2.Mai: Where were you yesterday afternoon? Linda: I was at school. Mai: What did you do? Linda: I painted a picture. 3. Jack: Where were you last weekend? Linda: I was on the beach at Ha Long Bay. Jack: What did you do there?
Linda: I played volleyball. 5. Look and write. Nhìn và viết. 1.Mai: Where was Tom yesterday afternoon? Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua? Tony: He was in the garden. Cậu ấy đã ở trong vườn. Mai: What did he do? Cậu ấy đã làm gì? Tony: He watered the flowers. Cậu ấy đã tưới hoa. 2.Phong: Where was Mai yesterday evening? Mai đã ở đãu vào tối ngày hôm qua? Akiko: She was in the bedroom. Cô ấy đã ở trong phòng ngủ. Phong: What did she do? Cô ẩy đã làm gì? Akiko: She watched TV. Cô ấy đã xem ti vi. 3.Linda: Where were Phong and Nam yesterday? Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua? Quan: They were on the beach. Họ đã ở trên bởi biển. Linda: What did they do? Họ đã làm gì? Quan: They played football. Họ đã chơi bóng đá.
6. Let's play. Chúng ta cùng chơi. 1.Mai: Where was Tom yesterday afternoon?Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua?Tony: He was in the garden. Cậu ấy đã ở trong vườn.Mai: What did he do? Cậu ấy đã làm gì?Tony: He watered the flowersẵ Cậu ấy đã tưới hoa.2.Phong: Where was Mai yesterday evening?Mai đã ở đãu vào tối ngày hôm qua?Akiko: She was in the bedroom. Cô ấy đã ở trong phòng ngủ. Phong: What did she do? Cô ẩy đã làm gì?Akiko: She watched TV. Cô ấy đã xem ti vi.3.Linda: Where were Phong and Nam yesterday?Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua?Quan: They were on the beach. Họ đã ở trên bởi biển.Linda: What did they do? Họ đã làm gì?Quan: They played football. Họ đã chơi bóng đá.
I watched TV. Mình xem ti vi.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ