Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nên ôn tập gi trước kì thi cuối học kì I lớp 9?

trước khi thi khảo sát hk1 lớp 9 thì nên ôn những gì ạ
6 trả lời
Hỏi chi tiết
384
0
1
nguyễn trà my
01/11/2018 11:14:29
CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH. * form: (+) S + has/ have + V- ed (pp) + O
      (-) S + has/ have + not + V- ed (pp) + O
      (?) Has/ have + S + V- ed (pp) + O?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ      Quy Tắc V-ed: BQT xem cột 3 (V3)
* Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times, not...yet
eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. (recently,lately,yet) đặt cuối câu.
* Cách dùng:
  • Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
  • Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian.
  • Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
  • Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần.
2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN a. Với động từ Tobe:
* I/ He/ She/ It (Nam) Was * eg: Nam was absent from class yesterday
* You/ We/ They (Nam and Lan) Were (Were Minh and Mai in hospital last month?
b. Với động từ thường:
* form: (+) S + V- ed/ (V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did
(-) S + did not + Vinf + O (He did not watch TV last night.)
(?) Did + S + Vinf + O? (Did you go to HCM city two days ago?)
Adv: Yesterday, ago, last (week/ month/ year/ ...)
c. Cách dùng thì quá khứ đơn:
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẳn trong QK
3. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN * form (+) S + Was/ were + V- ing + O
      (-) S + Was/ were + not + V- ing + O
      (?) Was/ were + S + V- ing + O?
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
=> I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
=> I was cooking while my sister was washing the dishes.
Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
=> When the teacher came, we were singing a song.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
nguyễn trà my
01/11/2018 11:15:00
CHƯƠNG 2: CÂU ĐIỀU KIỆN I. Lý thuyết về câu điều kiện Tiếng Anh.
Một câu điều kiện thường có hai mệnh đề là mệnh đề chính và mệnh đề phụ (If). Mệnh đề phụ (If) có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề chính.
1. Câu điều kiện 1: điều kiện có thể xảy ra.
* form:
MỆNH ĐỀ IFMỆNH ĐỀ CHÍNH
Simple present (HTđ)Simple future (TLđ)
If + S + V(HT) + O,S + Will/ Shall + V(inf) + O John usually walks to school if he has enough time.
If she eats much, she will be overweight.
2. Câu điều kiện 2: điều kiện không có thật ở hiện tại.
* form:
MỆNH ĐỀ IFMỆNH ĐỀ CHÍNH
Past simple (QKĐ),would/could/ should/ might + Vinf
If + S + V–ed (V2) + O,S + would/ could + V(inf) + O * Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi (trong Mệnh đề If)
* eg: If I had much money, I would buy a new bicycle.
If I were you, I would not tell him about that.
3. Note: Unless = if...not (nếu không, trừ khi)
Eg: Unless it rains, we will go to the movies. = (If it does not rain, we will go to the movies)
1
0
nguyễn trà my
01/11/2018 11:15:44
CHƯƠNG 3. CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ "WISH"
I. Lý thuyết.
Động từ Wish = If only (ao ước) thường dùng để diễn tả những ước muốn, những điều không có thật hoặc rất khó thực hiện.
Có 2 loại câu ước.
1. Future wish: (ước muốn ở tương lai)
* form: S1 + wish + S2 + would/ could + V(inf) + O.
      If only + S + would/ could + V(inf) + O
* eg: I wish I would be an astronaut in the future.
    Tom wishes he could visit Paris next summer.
    If only I would take the trip with you next Sunday.
2. Present wish (ước muốn ở hiện tại)
* form: S1 + wish + S2 + V- ed + O
Were + adj / n * Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi
* eg: I wish I were rich (but I am poor now)
    I can't swim. I wish I could swim.
1
0
nguyễn trà my
01/11/2018 11:16:19
Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9
I. SUPPLY THE CORRECT VERB FORM
1. Be quiet ! The baby (sleep) ...........................
2. It (not rain)..................... in the dry season.
3. His uncle (teach)................. English in our school five years ago.
4. They (not speak)....................... to each other since they quarreled
5. If Tom (go)......................to bed earlier, he would not be so tired.
6. If he (try)..................... hard, he'll pass the examination.
7. I wish someone (give) .................. me a job next month.
8. The form teacher has asked Jack (write)...................... an essay on the Thames.
9. I advised him (wait)............................... for me at the airport.
10. Homework must (do).......................... regularly.
II. TURN INTO PASSIVE FORM:
1. The chief engineer was instructing all the workers of the plant. ..........................................
2. Somebody has taken some of my books away. ..................................................................
3. They will hold the meeting before May Day. .......................................................................
4. They have to repair the engine of the car.............................................................................
5. The boys broke the window and took away some pictures...................................................
III. DO AS DIRECTED
1. Johnny said to his mother, "I don't know how to do this exercise."
Johnny told his mother ...................................................................................
2. "Don't come back before one o'clock", advised my brother.
My brother advised me ..................................................................................
3. I often went fishing when I was young.
I used .............................................................................................................
4. My friend said, " Are you going to leave tomorrow?"
My friend asked me .......................................................................................
5. I asked Bill, "What time did you go to bed last night?"
I asked Bill ....................................................................................................
6. It's a pity. I can't help her with her business
I wish .............................................................................................................
7. "We are waiting for the school bus", said the children.
The children said that ...................................................................................
8. "Listen to me and don't make a noise,"said the teacher to his students.
The teacher asked his students ...................................................................
9. Because my sister studied hard, she completed her exam successfully (Rewrite,using " so")
My sister .......................................................................................................
10. "Let's go for a walk." said Tam.
Tam suggested ............................................................................................
IV. PHONETICS
From each number, pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. out            B. round           C. about           D. would
2. A. chair          B. check           C. machine         D. child
3. A. too            B. soon            C. good           D. food
4. A. though         B. enough          C. cough          D. rough
5. A. happy         B. hour             C. high            D. hotel
6. A. equal          B. fashion           C. champagne      D. match
7. A. only           B. cotton            C. cross           D. economic
8. A. baggy         B. minority          C. style            D. symbol
9. A. design         B. ghost            C. clothing          D. strong
10. A. casual        B. sale             C. sleeveless       D. slit
V. MULTIPLE CHOICE: Choose the best answer to complete the following sentences
1. I've played the piano ______.
A. two years ago      B. since 1995       C. before 1995      D. tomorrow
2. He ______ me about it last night.
A. tells              B. have told         C. has told          D. told
3. The meeting will ______ in London next week.
A. be held           B. is held           C. be hold          D. are hold
4. Bananas ______ to Europe every year.
A. are exported       B. exports          C. is exported        D. exported
5. She wishes she ______ a palace now.
A. owns             B. owned          C. is owning         D. would own
6. My house ______ broken into last night.
A. are               B. is              C. was              D. were
7. The details should ______ carefully.
A. is checked         B. check           C. was checked       D. be checked
8. If Mary doesn't improve in math, we_____have to find a tutor for her.
A. will               B. can             C. should            D. would
9. The journey to the village is very __________.
A. interested         B. interesting        C. disinterested       D. interest
10. I don't like using the internet because it has some _____
A. benefits           B. advantages       C. limitations         D. disadvantages
0
1
nguyễn trà my
01/11/2018 11:18:56

vật lý 9
1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm

2. Hai điện trở R1và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế UAB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng?

3. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn?

4. Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành những công việc sau:

a. Ghi các kết quả đo được theo bảng;
b. Đặt vào 2 đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn tương ứng;
c. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở;
d. Dựa vào số liệu đo được và công thức của định luật Ôm để tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo.

Trình tự các công việc là:

A. a, b, c, d.
B. b, a, d, c.
C. b, c, a, d.
D. a, d, b, c.

5. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là bao nhiêu?

A. 36Ω.        B. 15Ω.         C. 4Ω.       D. 2,4Ω.

6. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có

A. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.

7. Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu?

A. 0,1 A.       B. 0,15 A.       C. 0,45 A.        D. 0,3 A.

8. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là:

9. Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát (W). Số oát (W) này cho biết điều nào dưới đây?

A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
C. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.

10. Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?

A. 0,5A.       B. 1,5A.       C. 2A.      D. 18A.

11. Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đi một nửa, thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

      A. 2 lần.     B. 6 lần.      C. 8 lần.     D. 16 lần.

12. Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một thời gian sẽ tăng bốn lần khi điện trở của biến trở.

A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi hai lần.
C. giảm đi bốn lần.
D. tăng lên bốn lần.

13. Mắc một bóng đèn có ghi 220V - 100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày) là bao nhiêu?

A. 12 kWh.      B. 400 kWh.      C. 1440 kWh.       D. 43200 kWh.

1
0
andred blue
01/11/2018 22:24:41
kĩ quá có mấy cái hơi thừa ạ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo