I.
1. goes
(Dịch: Cô ấy đi đến trường mỗi ngày )
2. are
(Dịch: Có rất nhiều vấn đề trên thế giới)
3. go
(Dịch: Có rất nhiều người đi làm bằng ô tô)
4. takes
(Dịch: Daviskhong6 bao giờ đi đến trường bằng xe bus)
5. doesn't
(Dịch: Anh ta chơi bóng chuyền nhưng anh ta không thích nó)
6. open/ close
(Dịch: Hầu hết các cửa hàng thường mở cửa vào lúc 8 giờ sáng vào đóng cửa vào 6 giờ tối)
7. wear
(Dịch: Đồng phục học sinh thường mặc vào thứ hai )
8. to buy
(Dịch: Tôi muốn mua một vài miếng tem)
9. lives
( Ruth sống với ba mẹ ở chung cư)
10. watching
(Dịch: Anh ta đang viết bưu thiếp và xem TV vào cùng một thời điểm)
11. goes
(Dịch: Anh ta đi bộ đến trường mỗi ngày)
12. goes
(Dịch: Cô ấy đi đến trường mỗi ngày )
13. work
(Dịch: Những học sinh dở tệ không bao giờ chịu cố gắng)
14. points/ wants
(Dịch: Giáo viên luôn chỉ lên bảng khi anh ta muốn giải thích một thứ gì đó)
15. cooking/ cooks
(Dịch: Mẹ tôi đang nấu ăn ở nhà bếp, bà ấy luôn nấu ăn vào buổi sáng)
16. meet
(Dịch: Tôi luôn gặp anh ta ở góc đường )
17. will meet
(Dịch: Anh te sẽ gặp nha sĩ vào tuần tới)
18. don't/ go
(Dịch: Họ không thường xuyên đi đến trường bằng xe máy)
19. will come
(Dịch: Cô ấy sẽ đến đây vào tuần tới)
20. aren't
(Dịch: Họ không phải là bác sĩ)