1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
- She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
- I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
- If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
- You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
- Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?)