Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Short story: Cat and Mouse 1 trang 3839 SGK Tiếng Anh lớp 3

1 trả lời
Hỏi chi tiết
384
0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
12/12/2017 00:50:06
Short story                         Cat and Mouse 1
Truyện ngắn                      Mèo và chuột 1
Bài 1: Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).
Click tại đây để nghe:

2. Knock! Knock! (Cốc! Cốc!)
3. Hello, I'm Chit the Mouse.
Xin chào, tớ là chuột Chít.
How are you?
Cậu khỏe không?
I'm fine, thank you.
Tớ khỏe, cảm ơn cậu.
4. What's your name?
Cậu tên là gì?
I'm Miu the Cat.
Tớ là mèo Miu.
Nice to meet you, Miu.
Rất vui được gặp cậu, Miu à.
Nice to meet you, too.
Tớ cũng rất vui được gặp cậu.

5. How do you spell "Chit"?
Cậu đánh vần "Chit" thế nào?
C-H-l-T. How do you spell "Miu"?
C-H-I-T. Cậu đánh vần "Miu" thế nào?
M-l-U.
M-I-U.
Nice!
Thật là đáng yêu!
6. Who's that?
Đó là ai vậy?
This is my sister Mimi.
Đây là chị của tớ, Mimi.
7. Mimi, this is Miu.
Mimi, đây là Miu.
Pleased to meet you, Miu.
 Rất vui được gặp cậu, Miu.
Pleased to meet you too, Mimi. 
Tôi cũng rất vui được gặp cậu, Mimi.
8. Who's that?
Đó là ai?
Maurice and Doris.
Maurice và Doris.
Are they your friends?
Họ là bạn của cậu phải không?
Yesthey are.
Vâng, đúng rồi.
Bài 2. Complete the conversation. (Hoàn thành đoạn đàm thoại).
Click tại đây để nghe:

(1)l'm   (2) are you    (3) very well    (4) your      (5) I'm
(6) meet you (7) do you spell

 
Audio script
Chit: Hello. (1) I'm Chit the Mouse.
How (2) are you?
Miu: I'm (3) very well, thank you.
Chit: What's (4) your name?
Miu: (5) I'm Miu the Cat Chit: Nice to (6) meet you, Miu.
Miu: How (7) do you spell "Chit"?
Chit: C-H-l-T.
Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. ((Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại).
Trinh: Hello. I'm Trinh. How are you?
Trinh: Xin chào. Tớ là Trinh. Cậu khỏe không?
Khang: Hi, Trinh. I'm fine, thank you. And you?
Khang: Xin chào, Trinh. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Còn cậu thì sao?
Trinh: I'm fine, too. Thank you. What's your name?
Trinh: Tớ cũng khỏe, cảm ơn cậu. Tên của cậu là gì?
Khang: My name's Khang.
Khang: Tớ tên là Khang.
Trinh: How do you spell "Khang"?
Trinh: "Khang" đánh vần thế nào vậy cậu?
Khang: K-H-A-N-G. How do you spell "Trinh"?
Khang: K-H-A-N-G. "Trinh" đánh vần thế nào vậy cậu?
Trinh: T-R-l-N-H. How old are you, Khang?
Trinh: T-R-l-N-H. Cậu bao nhiêu tuổi, Khang?
Khang: I'm eight years old.
Khang: Tớ 8 tuổi.
Trinh: I'm eight years old, too.
Trinh: Tớ cũng 8 tuổi.



Bài 4: Match the questions with the answers.
(Nối câu hỏi với câu trỏ lời cho phù hợp).
1 - c     Who's that? - My sister Mimi.
2-  a    How do you spell "Miu"? - M-I-U.
3-  d    What's your name? - Miu
4  - b Are they your friends? - Yes, they are.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư