LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Short story: Cat and mouse 4 trang 7273 SGK Tiếng Anh lớp 3

2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.417
1
1
Trần Đan Phương
12/12/2017 02:37:34
Short story                 Cat and Mouse 4
Truyện ngắn               Mèo và chuột 4
1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).
Click tại đây để nghe:

Audio script
1. Chit: It's cold!
Chit: Trời lạnh!

Miu: Yes, but it's sunny. Let's go for a walk.
Miu: Vâng, nhưng trời nắng. Chúng ta cùng đi bộ nhé.
Chit: Wait a minute.
Chit: Chờ một tí.
Chit: Come on, everyone! Let's go to the park!
Chit: Đến đây nào mọi người! Chúng ta cùng đi công viên nhé!
Other mice: No, we're busy!
Con chuột khác: Không, chúng mình bận rồi!
Chit: They're busy.
Chit: Họ bận.
Miu: What are they doing?
Miu: Họ đong làm gì?
Chit: Mimi is watching TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano.
Chit: Mimi đang xem tivi, Nini đang nghe nhạc và Jack đang chơi đàn piano.
Miu: OK. Let's go to the park.
Miu: Được rồi. Chúng ta cùng đi công viên.
Chit: OK!
Chit: Được thôi!
Miu: Oh look! There's Maurice and Doris!
Miu: Ồ nhìn kìa! Đây là Maurice và Doris!
Chit: What are they doing?
Chit: Họ đang làm gì?
Miu: They's skating.
Miu: Họ đang trượt pa-tanh.
6. Miu: Hello, Maurice!
Miu: Xin chào Maurice!
Chit: Hello, Doris!
Chit: Xin chào Doris!
7. Miu: Stop!
Miu: Dừng lại!
Chit: Oh no!
Chít: Ồ không được!
8. Chit: Be carefull! Skating is fun, but it can be dangerous too!
Chit: Hãy cẩn thận! Trượt pa-tanh thì vui, nhưng nó cũng có thể nguy hiểm.
2. Put the words in the correct order.
(Sắp xếp những từ sau sao cho đúng).
1. Let's go for a walk. Chúng ta cùng đi bộ.
2. Let's read a book. Chúng to cùng đọc một quyển sách.
3. What are they doing? Họ đang làm gì?
4. Nini is listening to music. Nini đong nghe nhạc.
3.  Match the rhyming words. (Nối những từ cùng vần).
1 - d cold - old
2  - a wait - late
3  - e walk - talk
4  - c play - stay
5  - b hello - know
4.  Read and write. (Đọc và viết).
Click tại đây để nghe:

(1) are you (2) fine (3) like (4) I do (5) I don't
Chit: Hello, Doris. How (1) are you?
Chit: Xin chào Doris. Bạn khỏe không?
Doris: I'm (2) fine. Thank you. And you?
Doris: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Chit: Fine, thanks. Do you (3) like skating?
Chit: Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có thích trượt pa-tanh không?
Doris: Yes, (4) I do. Do you?
Doris: Vâng, mình có. Còn bạn có thích không?
Chit: No, (5) I don't.
Chit: Không, mình không thích.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
mỹ hoa
09/01/2018 19:10:34
1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).
Click tại đây để nghe:
 
Audio script
1. Chit: It's cold!
Chit: Trời lạnh!
Miu: Yes, but it's sunny. Let's go for a walk.
Miu: Vâng, nhưng trời nắng. Chúng ta cùng đi bộ nhé.
Chit: Wait a minute.
Chit: Chờ một tí.
Chit: Come on, everyone! Let's go to the park!
Chit: Đến đây nào mọi người! Chúng ta cùng đi công viên nhé!
Other mice: No, we're busy!
Con chuột khác: Không, chúng mình bận rồi!
Chit: They're busy.
Chit: Họ bận.
Miu: What are they doing?
Miu: Họ đong làm gì?
Chit: Mimi is watching TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano.
Chit: Mimi đang xem tivi, Nini đang nghe nhạc và Jack đang chơi đàn piano.
Miu: OK. Let's go to the park.
Miu: Được rồi. Chúng ta cùng đi công viên.
Chit: OK!
Chit: Được thôi!
Miu: Oh look! There's Maurice and Doris!
Miu: Ồ nhìn kìa! Đây là Maurice và Doris!
Chit: What are they doing?
Chit: Họ đang làm gì?
Miu: They's skating.
Miu: Họ đang trượt pa-tanh.
6. Miu: Hello, Maurice!
Miu: Xin chào Maurice!
Chit: Hello, Doris!
Chit: Xin chào Doris!
7. Miu: Stop!
Miu: Dừng lại!
Chit: Oh no!
Chít: Ồ không được!
8. Chit: Be carefull! Skating is fun, but it can be dangerous too!
Chit: Hãy cẩn thận! Trượt pa-tanh thì vui, nhưng nó cũng có thể nguy hiểm.
2. Put the words in the correct order.
(Sắp xếp những từ sau sao cho đúng).
1. Let's go for a walk. Chúng ta cùng đi bộ.
2. Let's read a book. Chúng to cùng đọc một quyển sách.
3. What are they doing? Họ đang làm gì?
4. Nini is listening to music. Nini đong nghe nhạc.
3. Match the rhyming words. (Nối những từ cùng vần).
1 - d cold - old
2 - a wait - late
3 - e walk - talk
4 - c play - stay
5 - b hello - know
4. Read and write. (Đọc và viết).
Click tại đây để nghe:
 
(1) are you (2) fine (3) like (4) I do (5) I don't
Chit: Hello, Doris. How (1) are you?
Chit: Xin chào Doris. Bạn khỏe không?
Doris: I'm (2) fine. Thank you. And you?
Doris: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Chit: Fine, thanks. Do you (3) like skating?
Chit: Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có thích trượt pa-tanh không?
Doris: Yes, (4) I do. Do you?
Doris: Vâng, mình có. Còn bạn có thích không?
Chit: No, (5) I don't.
Chit: Không, mình không thích.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư