Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Skills 1 - trang 12 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới

3 trả lời
Hỏi chi tiết
4.248
11
9
Nguyễn Thu Hiền
12/12/2017 00:19:34
1          Read the schedule for Around the World!
chương trình
Hướng dẫn:
Đọc lịch phát sóng của chương trình “Vòng quanh Thế giới” 
Time
(Thời
gian)
Programme
(Chương trình)
Description
(Mô tả)
8:00 Animals: Life in the Water (Động vật: Cuộc sông dưới nước) Một phim tài liệu về thế giới sông đầy màu sắc ở Thái Bình Dương
9:00 Comedy: The Parrot Instructor (Hài: Người huấn luyện Vẹt) Có nhiều điều vui nhộn với Người huấn luyện Vẹt và ngày đầu tiên ở sàn trượt băng
10:30 Sports: Wheelbarrow Races (Thể thao: Cuộc đua xe kút kít) Bốn đội tại trường Wicked cạnh tranh trong cuộc đua hấp dẫn nhất. Ai thắng!
11:00 Game show: Children are Always Right (Chương trình trò chơi: Trẻ con luôn đúng) Chương trình trò chơi tuần này sẽ kiểm tra sự hiểu biết của bạn về rừng già Amazon
12:15 Science: Journey to Jupiter (Khoa học: Cuộc hành trình đến với sao Mộc) Khám phá những điều lạ về một hành tinh trong cùng hệ của chúng ta

2           Answer the following questions about the schedule.
1.    What is the event in the Sports programme today?
2.    What's the name of the comedy?
3.    Can we watch a game show after 11 o'clock?
4.    What is the content of the Animals programme?
5.    Is Jupiter the name of a science programme?
Hướng dẫn:
Trả lời những câu hỏi sau vể lịch trình

1. Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?
Wheelbarrow Races. Cuộc đua xe kút kít.
2. Tên của vở hài kịch là gì?
The Parrot Instructor. Người huấn luyện Vẹt.
3. Chúng ta có thể xem một chương trình trò chơi sau 11 giờ được không? Yes, we can. Được.
4. Nội dung của chương trình động vật là gì?
A documentary about the colorful living world in Pacific.
Một bộ phim tài liệu nói về thế giới sống đầy màu sắc ở Thái Bình Dương.
5. Sao Mộc là tên của một nhà khoa học phải không?
No, it isn’t. Không đúng.
3          Read the information about the people below and choose the best programme for each.
  1. Phong likes discovering the universe.
  2. Bob likes programmes that make him laugh.
  3. Nga loves learning through games and shows.
  4. Minh likes watching sports events.
  5.  Linh is interested in ocean fish.
Hướng dẫn:
People (Người) Programme (Chương trình)
1 Phong thích khám phá vũ trụ. Science (Khoa học): Journey to Jupiter
2 Bob thích những chương trình làm anh ấy cười. Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor
3 Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi. Game show (Chương trình trò chơi): Children are Always Right
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao. Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races
5 Linh quan tâm đến cá biển. Aninals (Động vât): Ocean Life

4          Work in groups.
Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should include the following information:

the name of the programme
 
the channel it is on
the content of the programme 
the reason you like it
Hướng dẫn:
Làm việc theo nhóm.
Nói cho nhóm của em nghe về chương trình truyền hình em yêu :iách. Bài nói của em nên bao gồm những thông tin sau:
Tên chương trình
Nó chiếu trên kênh nào
Nội dung chương trình
Lý do em thích
 
People (Người) Programme (Chương trình)
1 Phong thích khám phá vũ trụ. Science (Khoa học): Journey to Jupiter
2 Bob thích những chương trình làm anh ấy cười. Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor
3 Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi. Game show (Chương trình trò chơi): Children are Always Right
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao. Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races
5 Linh quan tâm đến cá biển. Aninals (Động vât): Ocean Life

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
5
1
NoName.159139
09/01/2018 18:36:07
1 Read the schedule for Around the World!
 Hướng dẫn:
Đọc lịch phát sóng của chương trình “Vòng quanh Thế giới”
Time
(Thời
gian)
Programme
(Chương trình)
Description
(Mô tả)
8:00
Animals: Life in the Water (Động vật: Cuộc sông dưới nước)
Một phim tài liệu về thế giới sông đầy màu sắc ở Thái Bình Dương
9:00
Comedy: The Parrot Instructor (Hài: Người huấn luyện Vẹt)
Có nhiều điều vui nhộn với Người huấn luyện Vẹt và ngày đầu tiên ở sàn trượt băng
10:30
Sports: Wheelbarrow Races (Thể thao: Cuộc đua xe kút kít)
Bốn đội tại trường Wicked cạnh tranh trong cuộc đua hấp dẫn nhất. Ai thắng!
11:00
Game show: Children are Always Right (Chương trình trò chơi: Trẻ con luôn đúng)
Chương trình trò chơi tuần này sẽ kiểm tra sự hiểu biết của bạn về rừng già Amazon
12:15
Science: Journey to Jupiter (Khoa học: Cuộc hành trình đến với sao Mộc)
Khám phá những điều lạ về một hành tinh trong cùng hệ của chúng ta
2 Answer the following questions about the schedule.
1. What is the event in the Sports programme today?
2. What's the name of the comedy?
3. Can we watch a game show after 11 o'clock?
4. What is the content of the Animals programme?
5. Is Jupiter the name of a science programme?
Hướng dẫn:
Trả lời những câu hỏi sau vể lịch trình
1. Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?
Wheelbarrow Races. Cuộc đua xe kút kít.
2. Tên của vở hài kịch là gì?
The Parrot Instructor. Người huấn luyện Vẹt.
3. Chúng ta có thể xem một chương trình trò chơi sau 11 giờ được không? Yes, we can. Được.
4. Nội dung của chương trình động vật là gì?
A documentary about the colorful living world in Pacific.
Một bộ phim tài liệu nói về thế giới sống đầy màu sắc ở Thái Bình Dương.
5. Sao Mộc là tên của một nhà khoa học phải không?
No, it isn’t. Không đúng.
3 Read the information about the people below and choose the best programme for each.
  1. Phong likes discovering the universe.
  2. Bob likes programmes that make him laugh.
  3. Nga loves learning through games and shows.
  4. Minh likes watching sports events.
  5. Linh is interested in ocean fish.
Hướng dẫn:
People (Người)
Programme (Chương trình)
1 Phong thích khám phá vũ trụ.
Science (Khoa học): Journey to Jupiter
2 Bob thích những chương trình làm anh ấy cười.
Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor
3 Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi.
Game show (Chương trình trò chơi): Children are Always Right
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao.
Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races
5 Linh quan tâm đến cá biển.
Aninals (Động vât): Ocean Life
  4 Work in groups.
Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should include the following information:
 
the name of the programme  
the channel it is on
the content of the programme the reason you like it
Hướng dẫn:
Làm việc theo nhóm.
Nói cho nhóm của em nghe về chương trình truyền hình em yêu :iách. Bài nói của em nên bao gồm những thông tin sau:
Tên chương trình
Nó chiếu trên kênh nào
Nội dung chương trình
Lý do em thích
 
People (Người)
Programme (Chương trình)
1 Phong thích khám phá vũ trụ.
Science (Khoa học): Journey to Jupiter
2 Bob thích những chương trình làm anh ấy cười.
Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor
3 Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi.
Game show (Chương trình trò chơi): Children are Always Right
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao.
Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races
5 Linh quan tâm đến cá biển.
Aninals (Động vât): Ocean Life
3
1
nguyen khanh ngoc
21/01/2018 14:58:19
sai bét

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư