Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Soạn bài: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) - Rèn luyện chính tả

4 trả lời
Hỏi chi tiết
516
0
0
Phạm Văn Bắc
05/04/2018 18:10:29

Soạn bài: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) - Rèn luyện chính tả

Nội dung luyện tập

1. Đối với các tỉnh miền Bắc

2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam

3. Riêng với các tỉnh miền Nam

Một số hình thức luyện tập

Câu 1 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   - Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

   - Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

   - Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

   - Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

Câu 2 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.

b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.

c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.

Câu 3 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Các từ cần điền lần lượt là:

   xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng.

Câu 4 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Các từ cần điền lần lượt là:

   buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.

Câu 5 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Điền dấu hỏi, ngã:

   Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 6 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Chữa lỗi chính tả:

   - căng dặng → căn dặn

   - ...cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng... → ...cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng...

   - cắng răng → cắn răng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Thị Thương
05/04/2018 17:08:06

Soạn bài: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện chính tả

Một số hình thức luyện tập

Câu 1: Điều tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống:

- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

- Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

- Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

- Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

Câu 2: Lựa chọn từ điền thích hợp:

a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.

b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.

c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.

Câu 3: Chọn điều s, x vào chỗ trống:

Theo thứ tự lần lượt, cần điền là: xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng.

Câu 4:

Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.

Câu 5: Điền ? , ~

Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 6: Các câu được sửa như sau:

- Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng.

- Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đốn gỗ.

- Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.

Câu 7: HS viết chính tả đoạn văn SGK vào vở.

0
0
Nguyễn Thị Thương
05/04/2018 17:08:07

Soạn bài: Chương trình địa phương phần Tiếng Việt: Rèn luyện chính tả

Nội dung luyện tập

Một số hình thức luyện tập

   1. Viết những đoạn, bài chứa các âm, dấu thanh dễ mắc lỗi

   2. Làm các bài tập chính tả

   a. Điền vào chỗ trống :

   - xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử.

   - tiểu sử, tiêu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu (đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, gìn giữ)

   - chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại

   - mỏng mảnh, dũng mãnh, mãnh liệt, mảnh trăng

   b. Tìm từ :

   - Tên các loài cá :

       + ch : cá chép, cá chuối, cá chim,…

       + tr : cá trắm, cá trôi, cá tra, cá trê…

   - Từ chỉ hoạt động, trạng thái :

       + thanh hỏi : chỉ, hỏi, mỏi, đỏ, dẻo, giả, đoảng, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, ...

       + thanh ngã : dễ, dẫy, đẫm, rũ, tĩnh, trĩu, ngã, ...

   - Từ theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm cho sẵn (r, d, gi) :

       + Không thật : giả tạo

       + Tàn ác : dã man

       + Dùng cử chỉ, ánh mắt làm dấu hiệu : ra hiệu

   c. Đặt câu :

   - giành / dành :

       + Đấu tranh giành lại độc lập tự do.

       + Bố mẹ dành dụm tiền mua quần áo mới cho con.

   - tắt / tắc :

       + Chúng ta nên tắt đèn khi không cần thiết.

       + Đường phố luôn tắc đường vào giờ cao điểm.

0
0
Đặng Bảo Trâm
05/04/2018 17:08:08

Soạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng việt): Rèn luyện chính tả

I. Nội dung luyện tập

Tiếp tục làm các dạng bài tập khắc phục những lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.

1. Đối với các tỉnh miền Bắc

2. Đối với các tỉnh miền Trung và miền Nam

II. Rèn luyện kĩ năng

Làm các bài tập chính tả:

a. Điền vào chỗ trống:

- xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử.

- tiểu sử, tiêu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu (đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, gìn giữ)

- chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại

- mỏng mảnh, dũng mãnh, mãnh liệt, mảnh trăng

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Tìm tên các loài cá bắt đầu bằng ch (cá chép) hoặc bắt đầu bằng tr (cá trắm)

    + cá chép, cá chuối, cá chim, ...

    + cá trắm, cá trôi, cá tra, ...

- Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi (nghỉ ngơi) hoặc thanh ngã (suy nghĩ)

    + chỉ, hỏi, mỏi, đỏ, dẻo, giả, đoảng, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, ...

    + dễ, dẫy, đẫm, rũ, tĩnh, trĩu, ngã, ...

- Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm cho sẵn: (r, d, gi)

    + Không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên: giả tạo.

    + Tàn ác, vô nhân đạo: dã man

    + Dùng cử chỉ, ánh mắt làm dấu hiệu để báo cho người khác biết: ra hiệu.

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa các tiếng dễ lẫn:

- Chúng ta quyết tâm giành lại độc lập tự do cho dân tộc.

- Bà luôn để dành cho em những thứ ngon nhất.

- Phải tắt điện trước khi ra khỏi nhà.

- Đường phố Hà Nội luôn tắc đường vào giờ tan tầm.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Ngữ văn Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư