1.Tim theo yêu cầu:
các từ láy có âm tr: trà trộn, trao tráo, tráo trưng, trắng trẻo, trắng trợn, trằn trọc, trầm tre , trầm trồ, trùng trục, trong trẻo, tròn trĩnh, trơn tru, trống trải, trắng trợn, trơ trơ, trừng trừng ,
các từ láy có âm ch:chan chứa, chặt chẽ, chậm chạp, che chở, chen chúc, cheo leo, chót vót, chới với,chang chang, chằm chằm, chằng chịt, chập choạng, chập chờn, chập chững, chòng chọc.
các từ láy có âm r:rì rầm, rùng rùng, rung rung, rụt rè, ríu rít, riu riu, rực rỡ , rừng rú, rừng rực, rong ròng,ra rả, rả rích, rải rác, rách rưới, rì rào, răm rắp, rắn rỏi, rạo rực, rành rọt
các từ láy có âm gi:giặt giũ, gìn giữ, giòn giã, giữ gìn, gói gắm, gốc gác, gỡ gạc, gừ gừ, gửi gắm, giông giống....
2.Sắp xếp theo đồng nghĩa:
a, giỏi , cừ , khá, tài
kém , đuối , thường , xoàng
b. ít , hiếm, (một) í
nhiều , ối , t , khối
c. nóng ,bức
lạnh, giáá.