Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của các từ: già, sống

6 trả lời
Hỏi chi tiết
49.741
86
44
Hoàng Phương
31/12/2017 15:06:48
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của các từ: già, sống
Đồng nghĩa với già: lão (người) , chín quá (trái)
Trái nghĩa với già: trẻ (người), non (trái)

Đồng nghĩa với sống: tồn tại, non
Trái nghĩa với sống: chết, mất, chín

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
97
39
Nhã Doanh Doanh
31/12/2017 15:09:54
Từ đồng nghĩa của từ già : tàn lụi
Từ trái nghĩa với từ già: trẻ; non 
Từ đồng nghĩa vói từ sống: tồn tại ; sinh tồn
Từ trái nghĩa với từ sống: chết ; qua đời ; hi sinh
27
72
Quỳnh Anh Đỗ
31/12/2017 15:45:59
Già: ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên
bệnh người già

về già
con bò già
mèo già hoá cáo (tng)
(người) có vẻ ngoài của người nhiều tuổi hơn nhiều so với độ tuổi
già trước tuổi
chỉ một đêm lo nghĩ, mặt già đi trông thấy
Trái nghĩa: trẻ
(sản phẩm trồng trọt) ở giai đoạn đã phát triển đầy đủ, sau đó chỉ có chín hoặc tàn lụi đi
rau muống già
qua cau già
Trái nghĩa: non
có số lượng, mức độ vượt quá mức xác định nào đó một chút
nước còn già nửa bể
đi già nửa ngày thì đến
Trái nghĩa: non
(cái cân) không chính xác, báo số ghi khối lượng của vật được cân nhiều hơn khối lượng thật một chút
cân già
Đồng nghĩa: tươi
Trái nghĩa: đuối, mát, non
có quá trình tác dụng nào đó để đến quá mức bình thường một chút
thóc phơi chưa được già nắng
nước sôi già
tỏ ra hiểu biết hơn, có trình độ cao hơn mức bình thường về mặt nào đó, do đã từng trải hay do có công phu rèn luyện
một thợ máy già kinh nghiệm
nét vẽ già tay.
40
26
Thái Khánh
31/12/2017 16:30:01
Đồng nghĩa với già: lão (người) , chín quá (trái)
Trái nghĩa với già: trẻ (người), non (trái)

Đồng nghĩa với sống: tồn tại, non
Trái nghĩa với sống: chết, mất, chín
15
39
mỹ hoa
02/01/2018 14:11:48
ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên
bệnh người già
về già
con bò già
mèo già hoá cáo (tng)
(người) có vẻ ngoài của người nhiều tuổi hơn nhiều so với độ tuổi
già trước tuổi
chỉ một đêm lo nghĩ, mặt già đi trông thấy
Trái nghĩa: trẻ
(sản phẩm trồng trọt) ở giai đoạn đã phát triển đầy đủ, sau đó chỉ có chín hoặc tàn lụi đi
rau muống già
qua cau già
Trái nghĩa: non
có số lượng, mức độ vượt quá mức xác định nào đó một chút
nước còn già nửa bể
đi già nửa ngày thì đến
Trái nghĩa: non
(cái cân) không chính xác, báo số ghi khối lượng của vật được cân nhiều hơn khối lượng thật một chút
cân già
Đồng nghĩa: tươi
Trái nghĩa: đuối, mát, non
có quá trình tác dụng nào đó để đến quá mức bình thường một chút
thóc phơi chưa được già nắng
nước sôi già
tỏ ra hiểu biết hơn, có trình độ cao hơn mức bình thường về mặt nào đó, do đã từng trải hay do có công phu rèn luyện
một thợ máy già kinh nghiệm
nét vẽ già tay
(Khẩu ngữ) (làm việc gì nhằm vào ai) tiếp tục lấn tới, tỏ ra không chút kiêng nể
được thể, càng trêu già
làm già
Danh từ
người cao tuổi (có thể dùng để xưng gọi thân mật giữa người già với người còn rất trẻ)
kính già yêu trẻ
(Phương ngữ, Ít dùng) chị của mẹ
chị em con dì con già
Đồng nghĩa: bá
8
41
Lê Thành Đạt Lê
28/12/2019 16:49:25
tìm 15 phan trăm cua 36m


 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo