Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết 10 câu mệnh lệnh với dạng câu phủ định, khẳng định

6 trả lời
Hỏi chi tiết
9.074
15
4
Trịnh Quang Đức
29/01/2019 20:14:55
* Dạng Phủ định:
- Don't hurry!
-
Let us not be alarmed by rumours.
-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.
-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)
-John asked Jill not to turn off the light.
-Please tell Jame not to leave the room.
-I ordered him not to open his book.
*Dạng khẳng định:
-Close the door! Hãy đóng cửa!
-Please turn off the light! Làm ơn tắt đèn đi!
-Open the window! Hãy mở cửa sổ!
-Be quiet! Im đi!
Let me see. (Hãy để tôi xem nào)
Let’s go. (Mình đi nào) # Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)
Come in.(Mời vào.)
Sit down.(Ngồi xuống.)
Stand up.(Đứng lên.)
Open your book.(Mở sách ra.)
Close your book.(Đóng sách lại.)
Raise your hand.(Giơ tay lên.)
Look at the board.(Nhìn lên bảng.)
Listen carefully.(Lắng nghe.)
Be quiet.(Trật tự.)
Take out your book.(Lấy sách ra.)
Put your book away.(Cất sách đi.)
Put your hand down.(Bỏ tay xuống

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
26
6
Nguyễn Nhật Thúy ...
29/01/2019 20:15:09
Mệnh lệnh phủ định :
+ Don't smoke
+ Don't be late
+ Don't speak in the class
+ Don't forget
+ Don't run
Mệnh lệnh khẳng định:
+ Sit down
+ Be quiet
+ Stand up
+ Look at me
+ Take out your book.
8
10
17
2
Thanh Hằng Nguyễn
29/01/2019 20:17:00
Come in.(Mời vào.)
Don 't come in

Sit down.(Ngồi xuống.)
Don't sit down

Stand up.(Đứng lên.)
Don't stand up

Open your book.(Mở sách ra.)
Don't open your book

Close your book.(Đóng sách lại.)
Don't close your book

Raise your hand.(Giơ tay lên.)
Don't raise your hand

Look at the board.(Nhìn lên bảng.)
Don't look at the board

Listen carefully.(Lắng nghe.)
Don't listen carefully

Be quiet.(Trật tự.)
Don't be quiet

Take out your book.(Lấy sách ra.)
Don't take out your book
6
7
Phương Dung
29/01/2019 20:17:23
dạng khẳng định
+ I'm a student.
+ He's a teacher.
+ They are workers.
+ She is rude.
+ It is beautiful.
dạng phủ định
+ I'm not a worker.
+ He isn't a bussiness man.
+ They are not good.
10
5
Phương Như
29/01/2019 20:22:00
Phủ định:
1. Don't let's be alarmed by rumors.
2. Don't let's go to that awful restaurant again.
3. Let's not have dinner together.
4. Let's not sit side by side.
5. Let's not play game.
6. Let's stop playing together
7. Let's stop school.
8. Let's not buy this shirt
9. Let's not go to her house.
10. Let's not watch that movie.
Khẳng định:
1. Let's have dinner at this restaurant.
2. Let's go to the park to play.
3. Let's buy this hat.
4. Let's eat ice cream.
5. Let's do the homework.
6. Let's do the chores..
7. Let's come together.
8. Let's love each other.
9. Let's see that movie
10. Let's sit here.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư