Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết công thức thì quá khứ đơn và thì hiện tại đơn

4 trả lời
Hỏi chi tiết
680
1
2
Vân Cốc
18/12/2018 21:38:45
CÔNG THỨC CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Khẳng định

Công thức: S + was/ were + O
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S= We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ 1: My computer was broken yesterday. (máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua)
Ví dụ 2: They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Paris vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)
Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố "-ed" vào cuối động từ
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.
Ví dụ 1: She watched this film yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim này hôm qua.)
Ví dụ 2: I went to sleep at 11p.m last night. (Tôi đi ngủ 11 tối qua)
Phủ định
S + was/were not + Object/Adj
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
CHÚ Ý:
– was not = wasn’t
– were not = weren’t
Ví dụ:
– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)
-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)
Ví dụ 1: He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)
Ví dụ 1: We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)
Nghi vấn
Câu hỏi: Was/Were+ S + Object/Adj?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.
– No, I/ he/ she/ it + wasn’t
Yes, we/ you/ they + were.
– No, we/ you/ they + weren’t.
Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
 
Ví dụ 1: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)
Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)
Ví dụ 2: Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)
Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
 
Ví dụ 1: Did you visit Ha Noi Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hà Nội với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)
Ví dụ 2: Did she miss the train yesterday? (Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
Yes, She did./ No, She didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
doan man
18/12/2018 21:40:09
1
0
Vân Cốc
18/12/2018 21:40:20
CÔNG THỨC CẢU THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Khẳng định
  • S + am/is/are + ……
I + am
He, She, It  + is
You, We, They  + are
E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)
E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)
E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)
 
  • S + V(s/es) + ……
I, You, We, They  +  V (nguyên thể)
He, She, It  + V (s/es)
E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)
E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.  (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).
E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).
 
  Phủ định
  • S + am/is/are + not +
is not = isn’t ;
are not = aren’t
E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)
 
  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)
 
  Nghi vấn
  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 
Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?
A: Yes, S + am/ are/ is.
     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 
E.g.:  Are you a student?
Yes, I am. / No, I am not.
  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?
E.g.:
a) What is this? (Đây là gì?)
b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)
 
  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
      No, S + don’t/ doesn’t.
 
E.g.:  Do you play tennis?
Yes, I do. / No, I don’t.
  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
E.g.:
a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)
 
1
0
Nguyễn Thanh Hà
19/12/2018 22:18:38
Công thức thì quá khứ Đơn: + S+V2/Ved
                                               - S + didn't/did not + V( bare infinitive)
                                                ? Did +S + V(bare infinitive)?
For EX:+ I went to the hospital yesterday
            - I didn't play footbal last week
            ? Did you do your homework yesterday?
Các dấu hiệu nhận biết: Ago;  last week, year, month,..; yesterday, In 2000( year), ...

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo