Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

What have you been up to lately? What have you been doing recently? Why are you studying English? Where have you learned English? What do you do in your free time?

What have you been up to lately? / What have you been doing recently?
Why are you studying English?
Where have you learned English?
What do you do in your free time?
How was your day?
bạn nào trả lời cho mình một vài câu hỏi như trên với
3 trả lời
Hỏi chi tiết
3.764
1
1
  • Literally it means "what activities have you participated in recently". A reply might be, "I've started editing that nonfiction book at work and moved to a new apartment."
  • Figuratively it means "I have not seen you in some time, and am curious about your life since I met you last" and could be answered the same way.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hoàng Nam
29/12/2017 17:01:27
1 – I’ve been working a lot. (Mình cày như trâu vậy.)
– Mostly studying. (Hầu hết dành thời gian cho việc học thôi à.)
– I’ve been taking it easy. (Cứ tàn tàn vậy thôi, chẳng làm gì cả.)
– Planning my summer vacation. (Lên kế hoạch cho kì nghỉ hè.)
– Nothing much. (Chẳng có gì nhiều cả.)
2 – For work. (Vì công việc)
– So I can communicate when I travel. (Để tôi có thể nói chuyện khi đi đâu đó.)
– I love learning new languages. (Mình thích học các ngôn ngữ mới.)
– Because I’d like to immigrate to the U.S.(Vì mình muốn định cư tại Mỹ)
– I’m thinking of studying in England.(Mình đang nghĩ tới chuyện học tại Anh.)
3 – I have taken classes for three years. (Mình học 3 năm rồi.)
– I have done an intensive/ advanced course. (Mình học một lớp nâng cao.)
– I’ve been studying on my own. (Mình tự học thôi.)
Bạn cũng có thể nói I’ve been studying by myself.
– I have picked it up from movies and songs. (Mình học vớ vẩn trong phim ảnh & nhạc thôi.)
– My girlfriend has taught me. (Bạn gái của mình dạy cho mình.)
4 – I don’t have any free time! (Mình không có lúc nào rảnh hết.)
– I usually hang out with friends. (Mình thường đi chơi với bạn bè.)
– I go running a lot. (Mình chạy bộ nhiều lắm.)
– I do volunteer work. (Mình làm mấy việc tình nguyện.)
– I like reading and relaxing at home. (Mình thích đọc sách và thư giãn tại nhà.)
5 – Really good! (Tốt lắm)
– Pretty uneventful. (Chẳng có gì đặc biệt.)
– Very productive. (Làm việc khá tốt.)
– Super busy. (Cực kì bận rộn.)
– A total nightmare. (Thực sự rất tệ.)
1
0
Because I want to improve my intelligence and I think this is important to get a job. I hope I can go to canada and live there, I want to know all languages, that is not necessary to be fluent, but I think, even if you know a little, you can talk with everyone, you can expand your knowledge and know a lot of cultures! Sorry if there is any mistake. Bye! ;]

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo