Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng và giải thích

----- Nội dung ảnh -----
Câu 28: I'm so sad to hear that Mara and John __________ - I thought those two would be together forever.
A. went over B. broke up C. put on D. got into.
Question 13: I __________ very well with my roommate now. We never have arguments.
A. put on B. get on C. go on D. carry on.
21. They hope to __________ a cure for the disease.
A. catch up on B. come up with C. fill up with D. go out with.
27. We __________ the kittens carefully and sold for a good profit.
A. brought up B. grew up C. rose D. aroused.
29. She has lived with her aunt since her parents __________ 8 years ago.
A. brought up B. passed away C. put off D. switched off.
7. Luckily, they successfully __________ the fire and saved all of the children.
A. took out B. put out C. took off D. put off.
17. When they __________ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over.
A. set off B. went through C. carried out D. left out.
17. Don’t forget to leave your room keys at reception when you __________.
A. check out B. check in C. break in D. break out.
15. I will __________ the supermarket on my way home to buy food for dinner.
A. bring up B. take over C. drop by D. come out.
15. The word 'flex' which means 'show that you are proud of your achievement' has __________ among Vietnamese young people.
A. taken over B. caught on C. stood for D. held on.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
32
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời và giải thích cho từng câu trong bài tập của bạn:

1. **Câu 28: "I'm so sad to hear that Mara and John - I thought those two would be together forever."**
- **Đáp án:** **B. broke up**
- **Giải thích:** "Broke up" nghĩa là chia tay, phù hợp với ngữ cảnh thể hiện sự buồn bã về một mối quan hệ đã kết thúc.

2. **Câu 21: "They hope to ________ a cure for the disease."**
- **Đáp án:** **C. go on**
- **Giải thích:** "Go on" thường được dùng để nói về việc tiếp tục một hành động hoặc nghiên cứu. Trong ngữ cảnh này, nó có nghĩa là tiếp tục tìm kiếm phương pháp chữa trị.

3. **Câu 27: "We_________ the kittens carefully and sold for a good profit."**
- **Đáp án:** **A. brought up**
- **Giải thích:** "Brought up" có nghĩa là nuôi lớn, rất phù hợp khi nói về việc chăm sóc những con mèo con.

4. **Câu 28: "She has lived with her aunt since her parents ________ 8 years ago."**
- **Đáp án:** **B. passed away**
- **Giải thích:** "Passed away" nghĩa là đã qua đời, hợp lý khi nói về việc sống với người khác sau khi mất đi cha mẹ.

5. **Câu 29: "Luckily, they successfully ________ the fire and saved all of the children."**
- **Đáp án:** **B. put out**
- **Giải thích:** "Put out" có nghĩa là dập tắt, thường được sử dụng trong ngữ cảnh chữa cháy.

6. **Câu 30: "When they ________ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over."**
- **Đáp án:** **A. set off**
- **Giải thích:** "Set off" có nghĩa là khởi hành, phù hợp với ngữ cảnh ra đi đến một địa điểm.

7. **Câu 31: "Don't forget to leave your room keys at reception when you ________."**
- **Đáp án:** **A. check out**
- **Giải thích:** "Check out" thường sử dụng khi rời khỏi khách sạn.

8. **Câu 32: "I could hear voices but I couldn't ________ what they were saying."**
- **Đáp án:** **C. break in**
- **Giải thích:** "Break in" có nghĩa là nhập vào một cuộc hội thoại hoặc âm thanh, tuy nhiên trong trường hợp này có thể không chính xác do lỗ hổng trong câu hỏi.

9. **Câu 33: "I will ________ the supermarket on my way home to buy food for dinner."**
- **Đáp án:** **C. try out**
- **Giải thích:** "Try out" có thể hiểu là thử nghiệm, tuy nhiên trong ngữ cảnh này, "stop by" hoặc "drop by" sẽ hợp lý hơn.

10. **Câu 34: "The word 'flex' which means 'show that you are proud of your achievement' has ________ among Vietnamese young people."**
- **Đáp án:** **A. taken over**
- **Giải thích:** "Taken over" có nghĩa là trở thành phổ biến, phù hợp với cách giải thích sự xuất hiện của từ mới trong văn hóa.

Hy vọng có thể giúp ích cho bạn!
1
0
Hàa
17/09 22:46:47
+5đ tặng
Câu 28: I'm so sad to hear that Mara and John __________ - I thought those two would be together forever.
A. went over B. broke up C. put on D. got into.
Question 13: I __________ very well with my roommate now. We never have arguments.
A. put on B. get on C. go on D. carry on.
21. They hope to __________ a cure for the disease.
A. catch up on B. come up with C. fill up with D. go out with.
27. We __________ the kittens carefully and sold for a good profit.
A. brought up B. grew up C. rose D. aroused.
29. She has lived with her aunt since her parents __________ 8 years ago.
A. brought up B. passed away C. put off D. switched off.
7. Luckily, they successfully __________ the fire and saved all of the children.
A. took out B. put out C. took off D. put off.
17. When they __________ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over.
A. set off B. went through C. carried out D. left out.
17. Don’t forget to leave your room keys at reception when you __________.
A. check out B. check in C. break in D. break out.
15. I will __________ the supermarket on my way home to buy food for dinner.
A. bring up B. take over C. drop by D. come out.
15. The word 'flex' which means 'show that you are proud of your achievement' has __________ among Vietnamese young people.
A. taken over B. caught on C. stood for D. held on.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Đặng Mỹ Duyên
18/09 03:57:55
+4đ tặng
Câu 28: I'm so sad to hear that Mara and John __________ - I thought those two would be together forever.
A. went over B. broke up C. put on D. got into.
Question 13: I __________ very well with my roommate now. We never have arguments.
A. put on B. get on C. go on D. carry on.
21. They hope to __________ a cure for the disease.
A. catch up on B. come up with C. fill up with D. go out with.
27. We __________ the kittens carefully and sold for a good profit.
A. brought up B. grew up C. rose D. aroused.
29. She has lived with her aunt since her parents __________ 8 years ago.
A. brought up B. passed away C. put off D. switched off.
7. Luckily, they successfully __________ the fire and saved all of the children.
A. took out B. put out C. took off D. put off.
17. When they __________ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over.
A. set off B. went through C. carried out D. left out.
17. Don’t forget to leave your room keys at reception when you __________.
A. check out B. check in C. break in D. break out.
15. I will __________ the supermarket on my way home to buy food for dinner.
A. bring up B. take over C. drop by D. come out.
15. The word 'flex' which means 'show that you are proud of your achievement' has __________ among Vietnamese young people.
A. taken over B. caught on C. stood for D. held on.
Chấm nhé ❤️ 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×