LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Yesterday John (go) ... to the store before he ... (go) home

Give the right forms of the verbs in brackets: Past Tenses.
1. Yesterday John (go) to the store before he (go) home.
2. Our teacher (tell) us yesterday that he (visit) England in 1970.
3. When John and I got to the theatre, the movie (start) already.
4. Before Alice (go) to sleep, she (call) her family.
5. When the phone (ring), I (have) dinner.
6. Daisy (agree) with other members in the last meeting.
7. What you (do) at 6 p.m yesterday?
8. The little girl asked what (happen) to her ice-cream.
9. He (teach) in this school before he (leave) for England.
10. She (win) the gold medal in 1986.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
33.867
17
3
Trịnh Ngọc Hân
04/07/2019 05:53:01
1. Yesterday John (go) had gone to the store before he (go) went home.
2. Our teacher (tell) told us yesterday that he (visit) has visited England in 1970.
3. When John and I got to the theatre, the movie (start)had already started.
4. Before Alice (go) went to sleep, she (call) had called her family.
5. When the phone (ring) rang, I (have) was having dinner.
6. Daisy (agree) agreed with other members in the last meeting.
7. What were you (do) doing at 6 p.m yesterday?
8. The little girl asked what (happen) had happaned to her ice-cream.
9. He (teach) had taught in this school before he (leave) left for England.
10. She (win) won the gold medal in 1986.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
15
5
....^_^....
04/07/2019 10:23:16
1/ Yesterday John (go) had gone to the store before he (go) went home.
=> Hôm qua John đã đến cửa hàng trước khi về nhà.
2/ Our teacher (tell) told us yesterday that he (visit) has visited England in 1970.
=>Giáo viên của chúng tôi đã nói với chúng tôi ngày hôm qua rằng ông đã đến thăm nước Anh vào năm 1970.
3/ When John and I got to the theatre, the movie (start)had already started.
=> Khi John và tôi đến rạp, bộ phim đã bắt đầu.
4/ Before Alice (go) went to sleep, she (call) had called her family.
=> Trước khi Alice đi ngủ, cô đã gọi cho gia đình.
5/ When the phone (ring) rang, I (have) was having dinner.
=> Khi điện thoại reo, tôi đang ăn tối.
6/ Daisy (agree) agreed with other members in the last meeting.
=> Daisy đã đồng ý với các thành viên khác trong cuộc họp cuối cùng.
7/ What were you (do) doing at 6 p.m yesterday?
=>Bạn đã làm gì lúc 6 giờ chiều ngày hôm qua?
8/ The little girl asked what (happen) has happaned to her ice-cream.
=>Cô bé hỏi chuyện gì đã xảy ra với cây kem của mình.
9/ He (teach) had taught in this school before he (leave) left for England.
=>Ông đã dạy trong trường này trước khi ông rời Anh.
10/ She (win) won the gold medal in 1986.
=> Cô đã giành huy chương vàng vào năm 1986.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư