ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6
Họ và tên: ………………………….
Lớp:………………..
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp
4. B. 2. C. 3. D .1.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính là:
0. B. 100. C. 25. D. Đáp án khác.
Câu 3. Tích được viết dưới dạng một lũy thừa là:
. B. . C. . D..
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ
Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa
Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia
Câu 5. Trong các số sau: 30; 18; 25;50 những số nào chia hết cho cả 2 và 5?
30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50
Câu 6. Số nào là số nguyên tố?
6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 7.ƯCLN(18, 60) là:
36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 8. BCNN(10, 14,16) là:
B. 2.5.7 C. D. 5.7
Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?
0 B. -5 C. 2 D. 5
Câu 10. Kết quả của phép tính: là:
3 B. 7 C. -7 D. 11
Câu 11. Tính được kết quả là:
2 B. -13 C. 13 D. -20
Câu 12:Công ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Đại Phát là bao nhiêu?
-60 triệu B. -40 triệu C. -20 triệu D. 100 triệu
Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4 B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4
C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4 D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4
Câu 14. Hình vuông có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
B. 40cm C. D. 80cm
Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:
100m B. 60m C. 120m D. 1600m
Câu 16. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao là 2cm
12cm B. C. 6cm D.
Câu 17. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
(1) (2) (3) (4)
Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 18. Trong các câu sau, câu nào sai?
Hình vuông có 4 trục đối xứng
Hình thoi các góc khác 900 có đúng 2 trục đối xứng
Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng
Hình chữ nhật với 2 kích thước khác nhau có đúng 2 trục đối xứng.
Câu 19. Hình nào sau đây có tâm đối xứng:
Hình thoi B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD)
C. Tam giác ABC D. Hình bình hành
Câu 20. Hình nào sau đây vừacó tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng
( ( L
Hình (1) và (2) B. Hình (4) và (2) C. Hình (3) và (4) D. Hình (1) và (4)
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)Thực hiện phép tính:
b)
Bài 2: (1 điểm)Tìm x, biết:
b)
Bài 3: (1 điểm)
Tìm ƯC(24, 36)
Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 4: (1,5 điểm) Trên mảnh đất dạng hình chữ nhật với chiều dài 14m và chiều rộng 12m, người ta định xây dựng một sân bóng hình chữ nhật và bớt ra 1 phần đường đi rộng 1m như hình vẽ
Tính diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật đó.
Tính diện tích phần đường đi.
Người ta định dùng những viên
gạch chống trượt có dạng hình vuông với cạnh là
50cm để lát đường đi. C
2 trả lời
1.026