Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite the sentences with the word given

Giups mình với, mình cần gấp ạ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Although he has a very important job, he isn't particularly well-paid.
Exercise 4: Rewrite the sentences with the word given, s
=>In spite of
2. Although I had never seen her before, I recognized her from a photograph.
=> Despite
3. She wasn't wearing the coat although it was quite cold.
=>In spite of
4. We thought we'd better invite them to the party although we don't like them very much.
=> Despite
5. Although I didn't speak the language, I managed to make myself understand.
=>In spite of
5. Although the heat was on, the room wasn't warm.
> Despite
7. I didn't recognize her although I'd met her twice before.
>In spite of
. We're not very good friends although we've known each other a long time.
>Despite
. Although Minh was ill, he still came to the meeting.
>In spite of
0. Although he promised that he wouldn't be late, he didn't arrive until 9 o'clock.
>Despite ...
1. Although the salary was low, he accepted the job.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
315
2
0
Bủh Xinh Đẹp
04/01/2022 22:19:17
+5đ tặng
1/ In spite of having a very important job, ........
2/ Despite having never seen her before,.....
3/ In spite of the cold weather, she wasn't.....
4/ Despite being not like them very much, we thought .....
5/ Despite the heat, the room.......

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
Ngocc Minz
04/01/2022 22:44:33
+4đ tặng
1.ín spite of ->having a very important job,he...
                     ->the fact that he has a very important job,he...
2.despite ->having never seen her before,i recognized...
3.in spite of ->the fact that it was quite cold
                    ->it (mik ko nhớ cái câu này lm)
4.despite ->doing like them very much
5.in spite of ->the fact that i didn't speak the language,....
                    ->doing speak the languege,...
6.despite ->(mik ko nhớ cụm danh từ để biến đổi câu này)
7.in spie of ->having met her twice before
                  ->the fact that i'd met her twice before
8.despite ->having known cach other a long time
9.in spite of ->being ill,he still came...(cái này có thể ghi hoặc ko nhak)
                    ->the fact that minh was ill,...
                    ->minh's illness,he still...
10.mik ko bt^^
11.despite/in spite of ->the fact that the salary was low,...(nếu là in spite of thì vt đc nhak còn despite ko vt dc nhak)
                                 ->the low salary,he...
(bạn nhớ công thức này nek:
        althuong / though / eventhough + s1 + v +o, s2 + v + o
=  despite / in spite of có 3 trường hợp :
                                                                   - Ving ( khi 2 chủ ngữ giống nhau )
                                                                   - N - phrase
                                                                   - the fact that + 
s1 + v +o, s2 + v + o

                   ->the fact that minh was ill,...
Ngocc Minz
nói thật vs bạn thì mik mới học lớp 7 nhg cái này mik học từ tháng 12 rùi cái này khá dễ nhg n-phrase thì khó lắm mik có cho bạn cái công thức đó í.Nên bạn về xem lại công thức nhak
Bủh Xinh Đẹp
nói chung thì nếu cùng chủ từ thì dùng V-ing cho dễ nhé, còn lại thì dùng Noun/Noun Phrase. còn the fact that thì không ưu tiên lắm :)))
Ngocc Minz
the fact that thì chỉ có ở in spite of thui chứ ko có ở despite banh ah
Bủh Xinh Đẹp
à bạn ơi, trước khi nói về grammar với mình thì bạn coi lại xem đáp án bạn làm đúng chưa nha hjhj

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư