Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences using the correct past simple or past continuous forms of the verbs in brackets:

----- Nội dung ảnh -----
**UNIT 4**
Complete the sentences using the correct past simple or past continuous forms of the verbs in brackets:
1. We (decide) __________ to form a volunteer club while we (prepare) __________ our group presentation about people in need.
2. When we (arrive) __________ at the gate of the primary school at 5:30 p.m., lots of children (wait) __________ in the playground.
3. I (decide) __________ to talk with some of the children while we (chat) __________ with Amy, her mum (ring) __________.
4. While I (have) __________ a discussion about how to help the children, we (agree) __________.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the completed sentences using the correct past simple or past continuous forms of the verbs in brackets:

1. We **decided** to form a volunteer club while we **were preparing** our group presentation about people in need.
2. When we **arrived** at the gate of the primary school at 5:30 p.m., lots of children **were still playing** in the playground.
3. I **decided** to talk with some of the children while we **were waiting** for other group members.
4. While I **was having** a chat with Amy, her mum **rang** to say she would come home late.
5. During a discussion about how to help the children, we **agreed** to meet again.
0
0
ngân trần
27/11 08:37:21
+5đ tặng
We decided to form a volunteer club while we were preparing our group presentation about people in need.
When we arrived at the gate of the primary school at 5:30 p.m., lots of children were waiting in the playground.
I decided to talk with some of the children while we were chatting with Amy, her mum rang.
While I was having a discussion about how to help the children, we agreed.
Giải thích:
Past Simple (QKĐ): Dùng để chỉ hành động đã hoàn thành trong quá khứ (e.g., "decided," "arrived," "rang").
Past Continuous (QKTD): Dùng để chỉ hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc một hành động bị gián đoạn bởi hành động khác (e.g., "were preparing," "were waiting," "were chatting," "was having").

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Tống Thanh An
27/11 09:22:57
+4đ tặng
1. We (decide) ____decided______ to form a volunteer club while we (prepare) _____were preparing_____ our group presentation about people in need.

2.When we (arrive) _____arrived_____ at the gate of the primary school at 5:30 p.m., lots of children (wait) were still playing in the playground.

3.  I (decide) _____decided_____ to talk with some of the children while we (chat) ___were chatting______ with Amy, her mum (ring) ____rang______.
4. While I (have) ____was having______ a discussion about how to help the children, we (agree) ____we agreed__
Tống Thanh An
Chấm điểm hộ An nha

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k