Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn

viết thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai ,quá khứ [công thức, dấu hiệu ,nhận biết và cho ví dụ
1 trả lời
Hỏi chi tiết
91
0
0
rén
07/01/2022 21:32:07
+5đ tặng

Công thức thì HTĐ ( Present simple tense )

1. Thể khẳng định ( Affirmative )

( + ) S + Vs/es + ...

---> Nếu là 'She/He/It' thì Verb thêm " s " hoặc " es "

---> Nếu là 'I/We/You/They' thì Verb nguyên mẫu ( V_bare )

2. Thể phủ định ( Negative )

( - ) S + don't/doesn't + V ( bare ) + ...

3. Thể nghi vấn:

( ? ) Do/does + S + V ( bare ) + ...

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng ,diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại.

• Công thức thì HTTD ( Present progresstive tense )

( + ) S + am/is/are + V_ing + ...

( - ) S + am/is/are + not + V_ing + ...

( ? ) Am/is/are + S + V_ing + ... ?

- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại ,Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh

 

• Công thức thì TLĐ ( Future simple tense )

( + ) S + shall/will + V ( bare ) + ...

( - ) S + Shall/will + not + V ( bare ) +...

( ? ) Shall/Will + S + V ( bare ) + ... ?

- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2021, tonight, soon, next week,...

Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói,Nói về một dự đoán không có căn cứ...

• Công thức thì QKĐ

( + ) S + V2/ed + ...

( - ) S + didn't + V ( bare ) + ...

( ? ) Did + S + V ( bare ) + ... ?

dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 2019, ago, in the past, last night,...

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

2, ct câu đề nghị thường gặp như:

Let’s + V.inf

What about + NP/ N/ V.ing

Do you mind/ Would you mind + V.ing?

Can/ Could + S + V.inf …, please?

Would you like + (đại từ) + to…?

Why don’t we/ you + V.inf?

3.  công thức với There is/ are....

There is + Danh từ số ít + Trạng ngữ (nếu có)

 There are + Danh từ số nhiều + Trạng ngữ (nếu có).

4.các từ để hỏi và cách sử dụng

– WHAT: cái gì?

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo