LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the everyday activities with the verbs below. Then check your answers

----- Nội dung ảnh -----
Unit 1 - E. Reading - Exercise 3

Instructions: Complete the everyday activities with the verbs below. Then check your answers.

Everyday activities
1. ______ up
2. ______ the house work
3. ______ dinner/lunch/breakfast
4. ______ food
5. ______ work
6. ______ work
7. ______ computers
8. ______ to bed
9. ______ to school

Check
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the possible verbs to complete the everyday activities:

1. **get** up
2. **do** the house work
3. **have** dinner/lunch/breakfast
4. **prepare** food
5. **go** to work
6. **start** work
7. **use** computers
8. **go** to bed
9. **go** to school

Feel free to check your answers!
0
0
Hoàng Anh
hôm qua
+5đ tặng
  • Wake up
  • Do the housework
  • Make dinner/lunch/breakfast
  • Buy food
  • Go to work
  • Finish work
  • Use computers
  • Go to bed
  • Go to school

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
+4đ tặng
Đáp án
Here are the completed everyday activities with the verbs, along with explanations:
 
Everyday activities
 
1. Wake up (To wake up means to stop sleeping and become conscious.)
2. Do the housework (To do housework means to perform tasks like cleaning, washing, and tidying up the house.)
3. Have dinner/lunch/breakfast (To have a meal means to eat it.)
4. Cook food (To cook food means to prepare it by heating it.)
5. Start work (To start work means to begin your job or tasks.)
6. Finish work (To finish work means to complete your job or tasks.)
7. Use computers (To use computers means to operate them for various purposes.)
8. Go to bed (To go to bed means to lie down in bed to sleep.)
9. Go to school (To go to school means to attend classes for education.)
 
Đặng Mỹ Duyên
Chấm được khum cậu

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư