Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỷ giữa.
C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.
Câu 21: Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây ?
A. Màng nhân dần tiêu biến
C. Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bảo D. Thoi phán bảo dân xuất hiện
Câu 22: Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đáy?
A. Tự nhân đội tạo nhiễm sắc thể kép
Câu 23: Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn là sự kiện xảy ra ở
A. Kì giữa
Câu 24: Nhiễm sắc tử (crômatit) là:
A. Các nhiễm sắc thể đơn.
Câu 25: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại, có hinh thái đặc trưng và dễ quan sát nhát ở ký
A. Đầu.
Câu 26: Ở sinh vật nhân thực, một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân có hiện tượng
A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
B. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành hai hàng ở mặt phắng xích đạo.
C. Mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng di chuyển về một cực của tế bảo.
D. Mỗi nhiễm sắc thể kép tách ra thành hai nhiễm sắc tử, mỗi nhiễm sắc tử tiến về một cực của tế bảo và trở thành
nhiễm sắc thể đơn.
Câu 27: Ở kì giữa nguyên phân,các NST:
A. Tiếp hợp với các NST tương đồng của chúng
C. Xếp thắng hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào
Câu 28: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ
A. Đầu
Câu 29: Sự kiện cơ bản của kì sau nguyên phân là ở chỗ:
A. Hai NST kép của mỗi cặp tương đồng phân li về hai cực của tế bào.
B. Sự phân li độc lập và tô hợp tự do của các NST
C. Hai NST đơn từ mỗi NST kép phân li về hai cực đối diện D. Các NST bắt chéo và tách tâm động.
Câu 30: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:
A. Kì sau
B. Kỳ sau, kỷ giữa, kỳ đầu, kỷ cuối.
D. Kỳ giữa, kỷ sau, kỷ đầu, ký cuối.
B. NST dần co xoắn
B. Bắt đầu co xoắn lại C. Co xoán tối đa
D. Bắt đầu dãn xoắn
B. Kì sau
C. Kì đầu
D. Ki cuối
B. Bộ NST kép.C. Các nhiễm sắc thể kép. D. NST chi em trong một NST kép.
B. Giữa
C.Sau.
D.Cuối.
B. Di chuyển về các trung thể
D. Tháo mở xoắn và trở nên it kết đặc hơn
B.Giữa
C.Sau
D. Cuối
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối
Câu 31: Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền được thực hiện nhờ
A. Màng nhân.
Câu 32: Trong quá trình nguyên phân, các NST phân li về hai phía của tế bào nhờ hoạt động của
A. Nhân.
Câu 33: Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở:
A. Kỳ đầu
Câu 34: Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc là nơi
A. Gắn NST.
C. Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB. D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của NST.
Câu 35: Ứng dụng nào sau đây không có cơ sở khoa học là quá trình nguyên phân?
A.Chiết cành, giâm cành
Câu 36: Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:
A. Thoi phân bào biến mất
C. Màng nhân và nhân con xuất hiện
Câu 33: Trong nguyên phân, phân chia chất tế bào bằng cách cách thắt màng tế bào ở giữa bằng rãnh phân cắt
có ở?
Câu 34: Vì sao trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng vách ngăn
A. Vì tế bào không có trung thể.
C. Vì tế bào thực vật có thành xellulozo. D. Vì tế bào thực vật không tách tế bào chất hoàn toàn thành 2 tế bào con.
Câu 35: Kết quả của nguyên phân là từ một tể bào mẹ (2n) ban đầu sau một lân nguyên phân tạo ra:
A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ.B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ.
C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.
Câu 36: So sánh quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật và động vật thấy:
1. Chúng đều diễn ra các giai đoạn tương tự nhau.
2. Ở kì cuối tế bào động vật có sự co thắt tế bào chất ở giữa, còn tế bào thực vật là tế bào chất không co thắt ở
giữa mà hình thành một vách ngăn chia tế bào mẹ thành hai tế bào con.
3. Từ một tế bào mẹ tạo thành hai tế bào con giống nhau và giống với tế bào mẹ.
4. Quá trình nguyên phân diễn ra ở tất cả các loại tế bào trong cơ thể động vật và thực vật.
5. Nhờ nguyên phân mà cơ thể sinh vật lớn lên được. Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. Nhân con.
C. Trung thể.
D. Thoi vô sắc.
B.Các bào quan
C.Thoi vô sắc.
D.Vách tế bào.
B. Kỳ sau
C. Kỳ giữa
D. Kỳ cuối
B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các TB con.
B.Nuôi cấy mô
C.Nhân bản vô tính
D.Tạo giống mới
B. Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
D. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào động vật.
C. Tế bào thực vật.
D. Tế bào nâm
B. Vì màng tế bào không thể co dãn.
D. Nhiều cơ thể đơn bào.
B. 1, 2, 3, 5.
C. 1, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
0 Xem trả lời
652