LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra 45 phút tiếng anh 10 học kì 1 (Unit 1,2,3) - Đề 1

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.550
0
0
Phạm Văn Phú
07/04/2018 14:23:35

Đề kiểm tra 45 phút tiếng anh 10 học kì 1(Unit 1,2,3)

Đề 1

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest (2 points):

1. a. earned    b. worked     c. suffered     d. lived

2. a. chemistry    b. prepare     c. receive     d. degree

3. a. miss    b. little     c. child     d. listen

4. a. month    b. studious     c. hungry     d. sunny

5. a. match    b. hat     c. many     d. chat

Choose the best answer (2 points):

6. He _______ playing piano everyday.

a. practises     b. practise     c. to practise     d. practising

7. When the teacher _________ the classroom, the students were talking.

a. enters     b. to enter     c. entering     d. entered

8. My alarm ______ at six every morning.

a. goes up     b. goes off     c. goes away     d. goes into

9. Are they happy with their lives or not?

a. They are very busy.

b. They don’t think so.

c. Yes, they are contented with what they are having at present.

d. No, they don’t.

10. When do you have a Math lesson?

a. At 8.00 on Monday.

b. On 8.00 at Monday.

c. At 8.00 in Monday.

d. In 8.00 on Monday.

11. Mr. Lam is a farmer.

“farmer” can be replaced by:

a. peasant     b. peasants     c. peseant     d. peseants

12. I prefer ________ football matches to _________ it.

a. watch/play

b. to watch/to play

c. to watch/play

d. watching/playing

13. In 1660, Isaac Newton _____ to Cambridge University.

a. went     b. had gone     c. has gone     d. goes

14. Lan: Good afternoon!

Nam: _____________.

a. Bye.

b. Goodbye. See you again.

c. Hello. How are you?

d. Nice to meet you.

15. ________ we got the airport, the plane had taken off.

a. By the time    b. Since     c. After     d. While

Identify the one underlined word or phrase A, B, C, or D that must be changed for the sentence to be correct (2 points):

Soạn Tiếng Anh 10 Unit | Tiếng Anh 10 và giải bài tập tiếng Anh lớp 10 Soạn Tiếng Anh 10 Unit | Tiếng Anh 10 và giải bài tập tiếng Anh lớp 10

Read the text below and choose the correct word or phrase for each space (1 point)

English is a very useful language. If we (21) ______ English, we can go to any countries we like. We will not find it hard to make people understand (22) ________ we want to say. English also helps us to learn all kinds of (23) ________. Hundred of books are written in English every day in (24) ________ countries. English also helped us to spread ideas and knowledge to all corners of the world. Therefore, the English (25) _______ has helped to spread better understanding and friendship among countries of the world.

17. a. do     b. want     c. know     d. work

18. a. when    b. who     c. where     d. what

19. a. teachers     b. people     c. subjects     d. friends

20. a. the     b. a     c. many     d. much

21. a. nation     b. knowledge    c. language    d. countries

Give the correct form of words (1 point):

22. She sometimes (buy) ________ meat at this market.

23. We (watch) ________ a good film last night.

24. Would you like (have)________ dinner with me tonight?

25. Nam (not do)_________ his homework yesterday.

26. I regret (break)________ the vase.

Choose a sentence which is closest in meaning with the given one (2 points):

31. We usually have English lessons every Monday and Thursday.

a. We usually have English lesson twice a week.

b. We usually have English lessons twice a week.

c. We usually have English lesson twice week.

d. We usually have English lesson once a week.

32. Athough they have to work hard, they love their job.

a. They love their job even though they have to work hard.

b. They love their job unless they have to work hard.

c. They love their job because they have to work hard.

d. They love their job when they have to work hard.

33. The exam lasts four hours.

a. It takes us four hours taking the exam.

b. It is a four-hour exam.

c. It is a four-hours exam.

d. We finish the exam at four o'clock.

34. Why don’t we go out for a drink?

a. I suggest going out for a drink.

b. Let’s go out for a drink.

c. We are going out for a drink.

d. a & b are correct.

35. They usually walk in the park after dinner.

a. They used to walk in the park after dinner.

b. They are used to walk in the park after dinner.

c. They are used to walking in the park after dinner.

d. They used to walk in the park after dinner.

36. I wish I had been able to come to your birthday party.

a. I regret not being able to come to your birthday party.

b. I regret not to come to your birthday party.

c. Coming to your birthday party makes me regret.

d. I feel regretful when not coming to your birthday party.

Đáp án

CâuGhi chúCâuGhi chú
1. b/t/ còn lại là /d/19. ANormal => Normally
2. a/e/ còn lại là /i/20. Dhelp => to help
3. c/ai/ còn lại là /i/21. c
4. b/ju:/ còn lại là /ʌ/22. d
5. c/e/ còn lại là /æ/23. c
6. a24. c
7. d25. c
8. bgo off: đổ chuông26. buys
9. cbe contented with: hài lòng với27. watched
10. a28. to have
11. a29. did not do
12. dprefer N/V-ing to N/V-ing: thích cái gì hơn cái gì30. breaking
13. aBy the time: trước lúc …31. b
14. c32. a
15. a33. b
16. Bhad come => come34. d
17. Bnot publish => not to publish35. cbe used to + V-ing: có thói quen làm việc gì đó
18. Dbeing => to be seem to-V: có vẻ như, dường như36. aregret + V-ing: hối tiếc vì đã làm việc gì đó trong quá khứ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư