Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đề 2
I. Choose the word that has the underlined (letters) pronounced differently from the others.
1. a. result b. arcade c. chance d. malm
2. a. academic b. league c. sick d. ping
3. a. shortlist b. mimic c. slim d. feed
4. a. impasse b. bark c. class d. blood
5. a. enough b. tough c. rough d. draughty
II. Choose the best answer for each of the following sentences
6. Daniel never seems to be _______ with what he has.
a. satisfying b. satisfied
c. satisfactory d. satisfaction
7. A gifted student is always ___________ to what the teacher says.
a. attentive b. attentively
c. attention d. attending
8. Harry works all the time. He ______________.
a. never takes a rest b. takes a rest never
c. often takes a rest d. takes a rest frequently
9. We were told ___________ and fasten our seat belts.
a. that sitting down b. sit down
b. sitting down d. to sit down
10. I ____________ at six o'clock, but ___________ to be up by five.
a. normally get up/ I have sometimes
b. normally get up/ sometimes I have
c. get normally up/ sometimes I have
d. get normally up/ I sometimes have
III. Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.
Đáp án
Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú | Câu | Ghi chú |
1. a | /ʌ/ còn lại là /a:/ | 6. b | be satisfied with | 11. A | have always => always have |
2. b | /i:/ còn lại là /I/ | 7. a | be attentive to: chăm chú, để ý đến | 12. A | When => Why |
3. d | /i:/ còn lại là /I/ | 8. a | all the time = always; take a rest: nghỉ ngơi (= relax) | 13. B | what => which |
4. d | /ʌ/ còn lại là /a:/ | 9. d | be told to: được bảo làm việc gì đó tell somebody to V: bảo ai làm việc gì đó | 14. C | go => going Cấu trúc: blame somebody for V-ing: trách ai vì việc gì |
5. d | /a:/ còn lại là /ʌ/ | 10. b | normally và sometimes đứng trước động từ thường | 15. C | go away => go off (đổ chuông) |
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |