LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra tiếng anh 15 phút Kì 2 (Unit 1, 2) - Đề 2

2 trả lời
Hỏi chi tiết
2.069
0
0
Phạm Văn Bắc
07/04/2018 12:44:12

Đề kiểm tra tiếng anh 15 phút (Unit 1,2)

Đề 2

I. Choose the word that has the underlined (letters) pronounced differently from the others.

1. a. result     b. arcade     c. chance     d. malm

2. a. academic     b. league     c. sick     d. ping

3. a. shortlist     b. mimic     c. slim     d. feed

4. a. impasse     b. bark     c. class     d. blood

5. a. enough     b. tough     c. rough     d. draughty

II. Choose the best answer for each of the following sentences

6. Daniel never seems to be _______ with what he has.

a. satisfying       b. satisfied

c. satisfactory       d. satisfaction

7. A gifted student is always ___________ to what the teacher says.

a. attentive       b. attentively

c. attention       d. attending

8. Harry works all the time. He ______________.

a. never takes a rest      b. takes a rest never

c. often takes a rest      d. takes a rest frequently

9. We were told ___________ and fasten our seat belts.

a. that sitting down       b. sit down

b. sitting down       d. to sit down

10. I ____________ at six o'clock, but ___________ to be up by five.

a. normally get up/ I have sometimes

b. normally get up/ sometimes I have

c. get normally up/ sometimes I have

d. get normally up/ I sometimes have

III. Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

Soạn Tiếng Anh 10 Unit | Tiếng Anh 10 và giải bài tập tiếng Anh lớp 10

Đáp án

CâuGhi chúCâuGhi chúCâuGhi chú
1. a/ʌ/ còn lại là /a:/6. bbe satisfied with11. A have always => always have
2. b/i:/ còn lại là /I/7. abe attentive to: chăm chú, để ý đến12. AWhen => Why
3. d/i:/ còn lại là /I/8. aall the time = always; take a rest: nghỉ ngơi (= relax)13. Bwhat => which
4. d/ʌ/ còn lại là /a:/9. dbe told to: được bảo làm việc gì đó tell somebody to V: bảo ai làm việc gì đó14. Cgo => going Cấu trúc: blame somebody for V-ing: trách ai vì việc gì
5. d/a:/ còn lại là /ʌ/10. bnormally và sometimes đứng trước động từ thường15. Cgo away => go off (đổ chuông)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
CenaZero♡
07/04/2018 11:16:16

Đề kiểm tra tiếng anh 15 phút (Unit 1,2)

Đề 2

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest

1. a. fairly     b. square     c. beard     d. dare

2. a. engineer     b. where    c. Austria     d. pier

3. a. tear     b. appear     c. pear     d. spear

Choose a word that letter b or p is pronounced:

4. a. climbing     b. debt     c. bomb     d. lab

5. a. pneumonia    b. psychology     c. provision    d. receipt

Choose the one word or phrase - A, B, C or D - that best completes the sentence:

6. Are you _______ in cash or by credit card?

a. paying        b. paid

c. having paid        d. to pay

7. You ________ Mark. You know it's a secret.

a. should tell        b. shouldn’t tell

c. couldn’t tell        d. might tell

8. A: I still need to buy some souvenirs before we leave.

B: _________ go shopping after dinner.

a. How about        b. Shall we

c. Let’s        d.Would you like

9. _________ air makes people unpleasant to breathe.

a. Polluted        b. Pollution

c. Pollute        d. Polluting

10. The _____ of forest has brought about terrible floods recently.

a. destroy        b. damage

c. destruction        d. growth

Put the following sentences into the passive voice:

11. The keepers feed the animals at the zoo twice a day.

________________________________________________________.

12. A forest fire is destroying valuable wood, wildlife and good soil.

________________________________________________________.

13. People say that the loss of forests has caused a lot of natural disasters.

________________________________________________________.

Đáp án

CâuGhi chúCâuCâu
1. c/bɪəd/6. a11. The animals at the zoo are fed twice a day (by the keepers).
2. b/weə(r)/7. b12. Valuable wood, wildlife and good soil are being destroyed by a forest fire.
3. a/teə(r)/8. c13. It is said that the loss of forests has caused a lot of natural disasters.

hoặc:

The loss of forests is said to have caused a lot of natural disasters.

4. d/læb/9. a
5. c/prəˈvɪʒn/10. c

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư