Give the correct tense or form of the verbs in the bracket.
Chia động từ cho sẵn trong ngoặc
1. Nick: "What have we got, Lily?"
Lily: "There (be) some rice, three boxes of chocolate and two cheeseburgers."
2. Please keep quiet. Jane (study) very hard for the test next week.
3. There are just 11 students in the class. Where's Peter? He always (go) to school on time.
4. You need to hurry up. The train (leave) at 5 am.
5. Do you mind (type) this letter for me please?
6. Please let us (know) if you cannot (attend) the meeting.
7. Don't forget (lock) the door when you leave.
8. You are wearing that beautiful white dress. (You/ come) to a party tonight?
9. Would you like something (eat) ?
10. (You/ understand) what he (talk) about at present?
11. I often (cycle) to work but I (take) the bus this morning because it is very cold today.
12. She (always/ make) silly mistakes!
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |