Bài 1 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 5, 789 ; 5,879; 5,9 ; 5,657 ; 5,98
b) 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77; 87, 08
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 82,52 + 10,83 b. 80,7 – 36,57 c. 3,76 x 2,8 d. 6,902 : 3,4
Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8,009 ...... 8,01 b. <!--[if gte msEquation 12]>35<!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> giờ ...... 36 phút c. 0,845 ...... 0,85 d. 11,489 ...... 11,49 Bài 4 : Chiếc khăn quàng hình tam giác có đáy là 5,6 dm và chiều cao là 20 cm. Tính diện tích chiếc khăn quàng đó. Bài 5: Một hình tam giác có cạnh đáy là 0,6 dm và bằng <!--[if gte msEquation 12]>37<!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> chiều cao. Tính diện tích hình tam giác đó. Bài 6: Tính diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là <!--[if gte msEquation 12]>27<!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> cm và <!--[if gte msEquation 12]-->38<!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> cm Bài 7:Tính cạnh đáy của hình tam giác có diện tích làn 40 cm2 và chiều cao là 0,5 dm.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8,009 ...<... 8,01
c. 0,845 ..<.... 0,85 d. 11,489 ..<.... 11,49
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |