Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with “too – enough” by using the words given

III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given.
6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap )
7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high )
8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young)
9) It is _______________________ to see the way. ( foggy )
10) He is _______________________ to win the race. ( fast )
11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified )
12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude)
13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring )
14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy )
15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult )
16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy )
17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking )
18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small )
1 trả lời
Hỏi chi tiết
101
1
0
Phuong
31/01/2022 12:17:07

II. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given.

6. I cannot buy that dress. It isn't cheap enough for me to buy.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể mua chiếc váy đó. Nó không đủ rẻ để tôi mua.

7. I cannot climb that mountain. It is too high.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể leo núi đó. Nó quá cao.

8. You should help your sister. She is too young to eat herself.
⇒ Tạm dịch: Bạn nên giúp em của mình. Cô ấy quá nhỏ để tự ăn.

9. It is too foggy to see the way.
⇒ Tạm dịch: Sương mù quá dày đặc để nhìn thấy đường đi.

10. He is fast enough to win the race.
⇒ Tạm dịch: Anh ấy đủ nhanh để thắng chặng đua này.

11. He is qualified enough to be the headmaster.
⇒ Tạm dịch: Ông ấy đủ khả năng để trở thành hiệu trưởng.

12. Don't want any help from him. He is too rude to help anyone.
⇒ Tạm dịch: Không muốn một sự giúp đỡ nào từ anh ta. Anh ấy quá bất lịch sử để giúp bất kì ai.

13. The movie was too boring. I couldn't watch it.
⇒ Tạm dịch: Bộ phim đó quá nhàm chán. Tôi đã không thể xem nó.

14. Ben is too lazy to solve the problems. He never studies.
⇒ Tạm dịch: Ben quá lười để giải quyết các vấn đề. Anh ấy chẳng bao giờ học.

15. The questions were too difficult to solve.
⇒ Tạm dịch: Câu hỏi đó đã quá khó để giải.

16. Jeremy is too shy to talk people.
⇒ Tạm dịch: Jeremy quá ngại để nói chuyện  mọi người.

17. Ashley is hard-working enough to pass the test.
⇒ Tạm dịch: Ashley đủ chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra.

18. I can't wear this T-shirt. It is too small.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể mặc chiếc áo phông này. Nó quá nhỏ.

 - Cấu trúc enough...to (đủ...để):
+ Với tính từ: S + be + adj + enough + (for sb) + to V.
+ Với trạng từ: S + V + adv + enough + (for sb) + to V.
+ Với danh từ: S + V/be + enough + noun + (for sb) + to V.
- Cấu trúc too...to (quá...đến nỗi):
+ Với tính từ: S + be + too + adj + (for sb) + to V.
+ Với trạng từ: S + V + too + adv + (for sb) + to V.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo