Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
II. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given.
6. I cannot buy that dress. It isn't cheap enough for me to buy.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể mua chiếc váy đó. Nó không đủ rẻ để tôi mua.
7. I cannot climb that mountain. It is too high.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể leo núi đó. Nó quá cao.
8. You should help your sister. She is too young to eat herself.
⇒ Tạm dịch: Bạn nên giúp em của mình. Cô ấy quá nhỏ để tự ăn.
9. It is too foggy to see the way.
⇒ Tạm dịch: Sương mù quá dày đặc để nhìn thấy đường đi.
10. He is fast enough to win the race.
⇒ Tạm dịch: Anh ấy đủ nhanh để thắng chặng đua này.
11. He is qualified enough to be the headmaster.
⇒ Tạm dịch: Ông ấy đủ khả năng để trở thành hiệu trưởng.
12. Don't want any help from him. He is too rude to help anyone.
⇒ Tạm dịch: Không muốn một sự giúp đỡ nào từ anh ta. Anh ấy quá bất lịch sử để giúp bất kì ai.
13. The movie was too boring. I couldn't watch it.
⇒ Tạm dịch: Bộ phim đó quá nhàm chán. Tôi đã không thể xem nó.
14. Ben is too lazy to solve the problems. He never studies.
⇒ Tạm dịch: Ben quá lười để giải quyết các vấn đề. Anh ấy chẳng bao giờ học.
15. The questions were too difficult to solve.
⇒ Tạm dịch: Câu hỏi đó đã quá khó để giải.
16. Jeremy is too shy to talk people.
⇒ Tạm dịch: Jeremy quá ngại để nói chuyện mọi người.
17. Ashley is hard-working enough to pass the test.
⇒ Tạm dịch: Ashley đủ chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra.
18. I can't wear this T-shirt. It is too small.
⇒ Tạm dịch: Tôi không thể mặc chiếc áo phông này. Nó quá nhỏ.
- Cấu trúc enough...to (đủ...để):
+ Với tính từ: S + be + adj + enough + (for sb) + to V.
+ Với trạng từ: S + V + adv + enough + (for sb) + to V.
+ Với danh từ: S + V/be + enough + noun + (for sb) + to V.
- Cấu trúc too...to (quá...đến nỗi):
+ Với tính từ: S + be + too + adj + (for sb) + to V.
+ Với trạng từ: S + V + too + adv + (for sb) + to V.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |