Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rút gọn biểu thức

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
21:26
52
Câu 1. Rút gọn biểu thức
với a < 0, ta được kết quả là:
a
А.а
В. а?
C. -|a|
D. -а
Câu 2. Cho a, b e R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. Ja b = Jab
a_
Va
(với a 2 0; b > 0)
В.
C. Ja + b = Ja+b (với a, b> 0)
D. A, B, C đều đúng.
Câu 3. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với VxeR.
A. Jx +2x-1
B. (x-1)(x-2)
C. r +x+1
D. Cả A, B và C
Câu 4. Sau khi rút gọn, biểu thức A=\3+ V13+ 48 bằng số nào sau đây:
A. 1+ 3
В. 2+ 3
C. Vi+v3
D. /2- 3
Câu 5. Giá trị lớn nhất của y= V16-x bằng số nào sau đây:
А. О
В. 4
С. 16
D. Một kết quả khác
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của y=2+2x² - 4x+5 băng số nào sau đây:
A. 2-3
В. 1+ /3
С. 3-/3
D. 2+ 3
Câu 7. Câu nào sau đây đúng:
B20
A. JA = B=
C. JA| =|B|O A= B
|A= B²
A = 0
B. JA+VB = 0→
B=0
D. Chỉ có A đúng
5 +1
Câu 8. So sánh M = /2+ 5 và N =
ta được:
A. M = N
В. М С. М > N
D. ΜΣΝ
Câu 9. Cho ba biểu thức : P=xfy+yx ; Q=xx+y/y ; R=x-y. Biểu thức nào bằng
(Vx-V)(Vx+JF) (với x, y đều dương).
A. Ρ
В. О
С.R
D. P và R
Câu 10. Biểu thức (3+1)° +(1-J3)' bằng:
А. 2/3
В. 3/5
С. 2
D. -2
Câu 11. Biểu thức 4(1+6x+9x
+9x²) khi x<-
- bằng.
A. 2(x+3x)
В. -2(1+3х)
С. 2(1-3х)
D. 2(-1+3x)
Câu 12. Giá trị của 9a° (b² +4–4b) khi a = 2 và b=-3, bằng số nào sau đây:
A. 6(2+ 3)
В. 6(2-5)
C. 3(2+ 3)
D. Một số khác.
Câu 13. Biểu thức P =
1
xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
Vx -1
A. x#1
В. х20
C. x20 vàx±1
D. x<1
Câu 14. Nếu thoå mãn điều kiện v4+ Jx-1 :
I = 2 thì x nhận giá trị bằng:
А. 1
В.- 1
С. 17
D. 2
Câu 15. Điều kiện xác định của biểu thức P(x) = Vx+10 là:
1 trên 14
Α. x2-10
В. х<10
C.'x<-10
D. x>-10
Câu 16. Điều kiện xác định của biểu thức 1-x là :
A. xel
В. X<-1
С. х <1
D. x<1
||
3 trả lời
Hỏi chi tiết
1.133
0
0
rén
02/02/2022 21:47:06
+5đ tặng

. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc hai số học của là:
A. 16 B. 4 C. D. .
6. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
7. Kết quả của phép tính là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
9. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
10. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
11. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
13. Nếu thì :
A. B. C. D.
14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
15. Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.
16. Tính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
17. Tính kết quả là:
A. B. C. D.
18. Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ( 1 C. x < 1 D. x 0
19. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
20. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
A. B.
C. D.
21. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a2 C. |a| D. a
22. Cho a, b ( R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. B. (với a ( 0; b > 0)
C. (với a, b ( 0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với .
A. B.
C. D. Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
25. Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26. Giá trị nhỏ
nguon VI OLET
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
phương
02/02/2022 21:47:07
+4đ tặng
1d
2d
3c
4a
5b
6A
 
0
0
Hân Trịnh
02/02/2022 22:30:48
+3đ tặng
. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc hai số học của là:
A. 16 B. 4 C. D. .
6. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
7. Kết quả của phép tính là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
9. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
10. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
11. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
12. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
13. Nếu thì :
A. B. C. D.
14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
15. Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.
16. Tính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
17. Tính kết quả là:
A. B. C. D.
18. Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ( 1 C. x < 1 D. x 0
19. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
20. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
A. B.
C. D.
21. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a2 C. |a| D. a
22. Cho a, b ( R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. B. (với a ( 0; b > 0)
C. (với a, b ( 0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với .
A. B.
C. D. Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
25. Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26. Giá trị nhỏ
nguon VI OLET
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo