Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Công thức thì hiện tại hoàn thành

Cho tôi công thức thì hiện tại hoàn thành đi 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
76
2
0
Nguyễn Hà Thương
14/02/2022 21:27:05
+5đ tặng
2. Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
2.1. Thể khẳng định

Cấu trúc: S + have/ has + VpII

Trong đó:

  • (subject): Chủ ngữ
  • Have/ has: trợ động từ
  • VpII: động từ phân từ II (Bảng động từ bất quy tắc)

Lưu ý:

  • S = I/ We/ You/ They + have
  • S = He/ She/ It + has 

Ví dụ:

  • She has lived in Saigon since she was a little girl. ( Cô ấy đã sống ở Sài Gòn kể từ khi còn bé. )
  • We have worked in this factory for 15 years. ( Chúng tôi đã làm việc trong nhà máy này được 15 năm. )
2.2. Thể phủ định

Cấu trúc: S + have/ has + not + VpII 

Lưu ý:

  • have not = haven’t
  • has not = hasn’t

Ví dụ:

  • They haven’t played football for years. (Họ đã không chơi bóng đá trong nhiều năm.)
  • She hasn’t met her classmates for a long time. (Cô ấy đã không gặp các bạn cùng lớp trong một thời gian dài.)

Xem thêm: Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh và các cấu trúc tương đương


2.3. Thể nghi vấn (Câu hỏi thì hiện tại hoàn thành)
2.3.1. Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Have/ Has + S + VpII +… ?

Trả lời:

  • Yes, S + have/ has.
  • No, S + haven’t/ hasn’t.

Ví dụ:

  • Has he ever travelled to Europe? (Anh ấy đã bao giờ đi tới Châu Âu chưa?)
    Yes, he has./ No, he hasn’t.
  • Have you finished your homework yet? (Cậu đã làm xong bài về nhà chưa?
    Yes, I have./ No, I haven’t.
2.3.2. Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + have/ has + S (+ not) + VpII +…?

Trả lời: S + have/ has (+ not) + VpII +…

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Châm nguyễn
14/02/2022 21:32:48
+4đ tặng
+S +HAVE/HAS +VPII(VED/V cột 3)
-S+HAVEN'T/HASN"T+VPII(VED/V cột 3)
?HAVE/HAS + S +VPII(VED/V cột 3)?
yes s +have/has
no s+ haven't/hasn't

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo