LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 6 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4) - Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 6 Học kì 2

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.045
1
1
Đặng Bảo Trâm
07/04/2018 13:00:36

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 6 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4)

Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học ....

Môn Sinh học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: (0,3 điểm) Hiện tượng thụ phấn nhờ gió không xảy ra phổ biến ở loài hoa nào sau đây ?

A. Hoa bưởi

B. Hoa ngô

C. Hoa phi lao

D. Hoa kê

Câu 2: (0,4 điểm) Bao hoa của những loài hoa thụ phấn nhờ gió thường có đặc điểm gì ?

A. Mọc lệch về một phía

B. Kích thước lớn, bao trùm lấy nhị và nhuỵ

C. Có màu sắc rực rỡ

D. Tiêu giảm

Câu 3: (0,3 điểm) Để nâng cao hiệu quả thụ phấn ở cây trồng, người ta thường áp dụng biện pháp

A. thụ phấn nhờ nước.

B. thụ phấn nhờ gió.

C. thụ phấn nhân tạo.

D. thụ phấn nhờ sâu bọ.

Câu 4: (0,4 điểm) Loài hoa nào dưới đây thường chứa nhiều noãn trong mỗi bầu nhuỵ ?

A. Hoa xoài

B. Hoa cau

C. Hoa vải

D. Hoa ổi

Câu 5: (0,3 điểm) Quả nào dưới đây vẫn còn vết tích của đài ?

A. Quả ớt

B. Quả ổi

C. Quả cam

D. Quả su su

Câu 6: (0,3 điểm) Thụ tinh là gì ?

A. Là hiện tượng tế bào ống phấn của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.

B. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.

C. Là hiện tượng hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong lá noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.

D. Là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong ống phấn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.

Câu 7: (0,3 điểm) Quả nào dưới đây là quả mọng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Quả đu đủ

C. Quả dưa hấu

D. Quả nho

Câu 8: (0,3 điểm) Dựa vào cấu tạo hạt và phần trong cùng của vỏ quả, em hãy cho biết loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả dừa ?

A. Quả kiwi

B. Quả chuối

C. Quả roi

D. Quả mận

Câu 9: (0,4 điểm) Quả khô không nẻ không bao gồm đại diện nào dưới đây ?

A. Quả bồ kết

B. Quả cải

C. Quả lạc

D. Quả phượng vĩ

Câu 10: (0,4 điểm) Ở lúa, vỏ trấu bên ngoài là do bộ phận nào biến đổi thành ?

A. Bao hoa

B. Lá bắc

C. Bầu nhuỵ

D. Bao phấn

Câu 11: (0,4 điểm) Ở phôi của hạt đậu đen, bộ phận nào có kích thước lớn nhất ?

A. Lá mầm

B. Thân mầm

C. Chồi mầm

D. Rễ mầm

Câu 12: (0,4 điểm) Phôi của hạt nào dưới đây có hai lá mầm ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hạt mướp

C. Hạt roi

D. Hạt mít

Câu 13: (0,4 điểm) Trong tự nhiên, hạt thông phát tán chủ yếu nhờ

A. động vật.

B. gió.

C. nước.

D. con người.

Câu 14: (0,3 điểm) Loại quả nào dưới đây không có khả năng tự phát tán ?

A. Quả cải

B. Quả chi chi

C. Quả me

D. Quả đậu bắp

Câu 15: (0,4 điểm) Quả trâm bầu có hình thức phát tán khác với loại quả nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Quả bồ công anh

C. Quả chò

D. Quả ké đầu ngựa

Câu 16: (0,3 điểm) Thực vật nào dưới đây có khả năng phát tán nhờ động vật ?

A. Cà phê

B. Tất cả các phương án đưa ra

C. Dưa hấu

D. Ổi

Câu 17: (0,4 điểm) Khi gieo hạt và gặp phải trời mưa to nhiều ngày thì chúng ta cần phải làm gì trước tiên ?

A. Tháo nước để chống úng cho hạt

B. Phủ rơm rạ cho hạt mới gieo

C. Rắc vôi để điều chỉnh độ pH của đất

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 18: (0,3 điểm) Loại cây nào dưới đây không sống dưới nước ?

A. Cây nứa

B. Cây bụt mọc

C. Cây sen

D. Cây rau mác

Câu 19: (0,3 điểm) Rễ của cây cỏ lạc đà có đặc điểm nào sau đây ?

A. Rễ tiêu giảm hoàn toàn

B. Rễ rất dài và đâm rất sâu vào lòng đất

C. Rễ toả tròn thành hình mạng và mọc lan trên mặt đất

D. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất để hô hấp

Câu 20: (0,3 điểm) Những cây sống ở nơi khô nóng thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Lá rất nhỏ hoặc biến thành gai

B. Thân mọng nước

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Rễ rất dài, ăn sâu hoặc lan rộng và nông

Câu 21: (0,3 điểm) Loại tảo nào dưới đây thường tìm thấy ở các mương rãnh, ruộng lúa nước, chỗ nước đọng và nông ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Tảo sừng hươu

C. Tảo lá dẹp

D. Tảo xoắn

Câu 22: (0,3 điểm) Tảo có vai trò nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Quang hợp, tạo ra khí ôxi cung cấp cho hoạt động hô hấp của các động vật ở nước

C. Làm thức ăn cho con người và động vật

D. Một số còn được sử dụng làm phân bón, làm thuốc, nguyên liệu trong công nghiệp như hồ dán, thuốc nhuộm,...

Câu 23: (0,3 điểm) Trong các loại tảo dưới đây, tảo nào có kích thước bé nhất ?

A. Rong mơ

B. Tảo silic

C. Tảo lá dẹp

D. Tảo vòng

Câu 24: (0,3 điểm) Tảo và rêu giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chưa có rễ, thân, lá

C. Có khả năng quang hợp

D. Sống ở cạn

Câu 25: (0,3 điểm) So với Rêu, Dương xỉ tiến hoá hơn ở điểm nào sau đây ?

A. Là cơ thể đa bào

B. Có lá

C. Sinh sản bằng hạt

D. Thân đã xuất hiện mạch dẫn

Câu 26: (0,4 điểm) Trong vòng đời phát triển của cây dương xỉ, liền sau giai đoạn bào tử là giai đoạn nào ?

A. Hình thành nguyên tản

B. Hình thành cây dương xỉ con

C. Hình thành túi bào tử

D. Hình thành thể giao tử cái

Câu 27: (0,3 điểm) Quyết cổ đại phát triển cực thịnh trong điều kiện khí hậu như thế nào ?

A. Lạnh và khô

B. Lạnh và ẩm

C. Nóng và khô

D. Nóng và ẩm

Câu 28: (0,3 điểm) Cây lông cu li là đại diện của nhóm thực vật nào ?

A. Quyết

B. Rêu

C. Hạt trần

D. Hạt kín

Câu 29: (0,3 điểm) Các lá non của cây dương xỉ có điểm gì đặc biệt ?

A. Nằm cuộn tròn và phủ nhiều lông tơ

B. Hình trái tim và phía trên mặt lá chứa nhiều bào tử

C. Phát triển trong đất, phía trên cùng có đính các nguyên tản

D. Có hình đĩa và nằm song song mặt đất

Câu 30: (0,3 điểm) Loài thực vật nào dưới đây thường không sống ở nơi ẩm ướt ?

A. Rau bợ

B. Rêu

C. Dứa gai

D. Dương xỉ

Đáp án và thang điểm

1 2 3 4 5 6
A D C D A B
7 8 9 10 11 12
A D B A A A
13 14 15 16 17 18
A C D B A A
19 20 21 22 23 24
B C D A B C
25 26 27 28 29 30
D A D A A C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư