LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the funny story with the Past Simple of the verbs in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
12. Complete the funny story with the Past Simple of the verbs inbrackets.
It (1. be). .Sunday, the day of the big game. The players (2. arrive)
. excited. Everyone (4. want)
early. They (3. be)
to play.
.....
. . lots of people in the stadium. They (6. wave)
when the players (8. walk) ..
There (5. be)
and (7. cheer). .
....
on to the ground.
The referee (9. call)
ask) ..
the captains to the middle. The referee (10.
"Where is the ball?" Nobody (11. answer)....
All the players (12. look) ...
... no ball. The referee (14. cancel)
at the ground. There (13. be)
the
game.
13. Put the verbs into correct tense to finish the following passage.
Pele' (1.be) .... born on October 21*, 1940 in the countryside of Brazil.
His father was a professional football player and (2.teach)....
play at a very young are.
Pele' (3.begin). .his career at the age of 15 when he (4.start).
playing for Santos football club. In 1958, at the age of 17, Pele' (5.win).. .his
first World cup. It was the first time the World cup (6.be)
People around the world (7.watch) .. . Pele' play and (8.cheer)..
........ Pele' how to
.. . shown on TV.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
533
0
0
Thu Giang
21/02/2022 00:33:08
+5đ tặng
  1. was
  2. arrived
  3. were
  4. wanted
  5. were
  6. waved
  7. cheered
  8. walked
  9. called
  10. answered
  11. looked
  12. was
  13. canceled

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Lillith
21/02/2022 09:58:07
+4đ tặng
12. 1. was
    2. arrived
    3. were
    4. wanted
    5. were
    6. waved
    7. cheered
    8. walked
    9. called
    10. asked
    11. answered
    12. looked
    13. was
    14. cancelled
13. 1. was
    2. taught
    3. began
    4. started
    5. won
    6. was
    7. watched
    8. cheered
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư